một lò xo có chiều dài tự nhiên 14cm , một đầu được giữ cố định. Khi treo một vật có khối lượng 200g thì chiều dài lò xò là 18cm .
a) tính độ cứng của lò xo
b) Nếu Treo thêm vật có khối lượng m' thì chiều dài lò xo là 19cm . Tính m'
Một lò xo có độ cứng 60 N/m, chiều dài tự nhiên 40 cm, treo thẳng đứng đầu trên gắn vào điểm C cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng 300 g. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi lò xo có chiều dài lớn nhất giữ cố định điểm M của lò xo cách C là 20 cm, lấy g = 10 m / s 2 , mốc thế năng ở vị trí cân bằng mới của con lăc. Cơ năng của con lắc lò xo mới là
A. 0,08 J
B. 0,045 J
C. 0,18 J
D. 0,245 J
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 31cm và l 2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10. Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 81,75cm/s
B. 68,28cm/s
C. 54,62cm/s
D. 149,41cm/s
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên I 0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 31cm và l 2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng cm/s. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Trong một chu kì tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s.
B. 59,75cm/s.
C. 149,41cm/s.
D. 68,28cm/s.
Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là l 1 = 31cm và l 2 = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng 60 3 cm/s. Lấy g = 10 m / s 2 ; π 2 = 10 . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s.
B. 59,75cm/s.
C. 149,41cm/s
D. 68,28cm/s
Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Khoảng thời gian ngắn nhất quả nặng chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí lò xo dãn nhiều nhất là
A. ∆ t = π 2 ∆ l g
B. ∆ t = π 2 g ∆ l
C. ∆ t = π 2 k m
D. ∆ t = π m k
Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l 0 . Khi treo vật có khối lượng m 1 = 0,1 kg thì lò xo dài l 1 = 31 cm. Treo thêm một vật có khối lượng m 2 = 100 g thì độ dài mới của lò xò là l 2 = 32 cm. Độ cứng k và l 0 là
A. k = 100 N/m và l 0 = 29 cm.
B. k = 50 N/m và l 0 = 30 cm
C. k = 100 N/m và l 0 = 30 cm.
D. k = 150 N/m và l 0 = 29 cm
Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l 0 . Khi treo vật có khối lượng m1 = 0,1 kg thì lò xo dài l 1 = 31 cm. Treo thêm một vật có khối lượng m 2 = 100 g thì độ dài mới của lò xò là l 2 = 32 cm. Độ cứng k và l 0 là
A. k = 100 N/m và l 0 = 29 cm
B. k = 50 N/m và l 0 = 30 cm
C. k = 100 N/m và l 0 = 30 cm
D. k = 150 N/m và l 0 = 29 cm
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33 cm, g = 10 m / s 2 Dùng hai lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B
nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 70 cm như hình vẽ. Lúc này, VTCB O của vật cách B một đoạn
A. 39 cm.
B. 32 cm.
C. 40 cm.
D. 31 cm.