\(O_2>N_2>C>H_2\left(32>28>12>2\right)\)
\(O_2>N_2>C>H_2\left(32>28>12>2\right)\)
tính khối lượng mol của khí A. biết khí A nặng hơn khí H216 lần .
[ Ghi rõ công thức và câu trả lời chi tiết giùm e với ạ ]
Khí nào nặng nhất trong các khí sau? (H = 1; C = 12; N = 14; O = 16)
Trong các khí H2; O2; CH4; SO2 , khí nhẹ nhất là (Cho H = 1; O = 16; C = 12; S = 32)
A.
H2
B.
O2
C.
CH4
D.
SO2
13
Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc hoá trị trong các công thức sau:
A.
N2O
B.
N2O3
C.
NO2
D.
NO
Bài 6: Cho các khí sau: khí Oxygen, khí Hydrogen.
Hãy cho biết: khí nào nặng hơn không khí và nặng hơn bao nhiêu lần.
( C=12; H=1; S = 32, O=16; Al =27; Fe=56; Cl=35,5 )
Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau: (biết: C = 12, H = 1, N = 14, O = 16) giúp mình với
Câu 2: Cho các công thức hóa học sau: H2NO3, CaCO3, KSO4. Công thức hóa học nào viết sai. Hãy sửa lại cho đúng (chỉ viết công thức đúng, không cần giải thích). CTHH nào đúng thì ko cần trả lời ạ
1 Cho khí x chứa nguyên tố S và O biết rằng dA/H2=32 tìm x
2 khi y nặng hơn O2 2,5 lần, y là khí nào trong các khí sau đây
A N20
B NO
C NO2
D SO3
Chât A có công thức Cux. Tìm X biết 0,5 mol A nặng 48g
Cho Cu= 65,O=16, C=12 ,P=15, F=19 ,Cl=35,5 ,S=32, N=14
1. Biết N(V) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây ?
A. NO2 | B. N2O3 | C.N2O5 | D.NO |
2. Cho các chất sau đây:
a. Khí axetilen do hai nguyên tố C và H tạo nên.
b. Kim loại bạc do nguyên tố bạc tạo nên.
c. Phân tử ozon do 3 nguyên tử O liên kết với nhau.
d. Phân tử axit photphoric gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau.
e. Khí sunfurơ gồm 2 nguyên tố S và O tạo nên.
f. Phân tử canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C và 3O liên kết với nhau.
g. Phân tử sắt gồm 1Fe.
1. Các chất ở dạng đơn chất là
A. a, b, c B. b, c, d C. b, c, g D. f, e, g
2. Các chất ở dạng hợp chất là
A. a, d, e, f B. b, c, f, g C. a, b, e, f, g D. c, d, e, f
3. Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai hoặc ba… nguyên tố hóa học cấu tạo nên) người ta có thể chia các chất ra làm mấy loại ?
A. Ba loại B. Hai loại C. Bốn loại D. Năm loại
4. Than chì là một chất làm trơn. Kim cương là một loại đá quý được dùng để cắt thủy tinh và làm đầu mũi khoan. Hai chất có chung một tính chất sau, chúng đều
A. rất cứng. B. tạo bởi nguyên tử cacbon.
C. có màu đen. D. dẫn điện tốt.
5. Có bao nhiêu công thức hóa học của hợp chất trong số các công thức hóa học sau: Cl2, CuO, Zn, CO2, NaNO3?
A. 2. | B. 4. | C. 3. | D. 5. |
6. Cho các đơn chất sau: Cacbon, natri, lưu huỳnh, kẽm, photpho, khí nitơ, khí oxi. Công thức hóa học của các đơn chất trên lần lượt là
A. C, Na, S, Zn, P, N, O. | B. C, Na, S, Zn, P, N2, O2. |
C. Na ,C, S, Zn, P2, N, O2. | D. C, Na2, S, Zn, P, N, O. |
7. Trong công thức hóa học nào sau đây nitơ có hóa trị III?
A. NO. | B. N2O3. | C. NO2. | D. N2O. |
8. Hóa trị của Fe trong hợp chất nào sau đây bằng với hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học là FeO?
A. Fe(OH)2. | B. Fe(NO3)3. | C. Fe2O3. | D. Fe(OH)3. |
9. Biết S (IV) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây?
A. SO2 | B. SO3 | C. SO. | D. H2S. |
10. Các ý nghĩa nào sau đây là đúng với CTHH Na2CO3?
a. Hợp chất trên do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có PTK = 23 +12 + 16 = 51.
d. Hợp chất trên có PTK = 23.2 +12 + 16.3 = 106.
e. Hợp chất trên có 2Na, 1C và 3O trong một phân tử chất.
A. a, b, e B. b, c, d C. b, d, e D. a, d, e