Trong các khí H2; O2; CH4; SO2 , khí nhẹ nhất là (Cho H = 1; O = 16; C = 12; S = 32)
A.
O2
B.
SO2
C.
CH4
D.
H2
Câu 21: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 22: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 23: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D.SO3 Câu 24: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 25: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 Câu 26: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây? A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS Câu 27: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 28: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 30: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
1.Hoá trị của N trong các hợp chất NO2 là
A.
III
B.
I
C.
IV
D.
II
2. Công thức hoá học nào sau đâu sai
A.
CO2
B.
CO4
C.
CH4
D.
CO
3. Công thức hóa học của khí amoniac, biết trong phân tử có 1N và 3H là
A.
N3H
B.
N3 H
C.
NH3
D.
NH3
10
Công thức hóa học của khí metan, biết trong phân tử có 1C và 4H là
A.
C4 H
B.
CH4
C.
CH4
D.
C4H
Trong hợp chất Fe2O3 hãy viết biểu thức theo quy tắc hoá trị Hoàn thành các phương thức hoá học theo sơ đồ sau: Hl + O2 - -> Al2O4 H2 + O2 - -> H2O Xác định tỉ lệ số nguyên tố 1 cặp chất
1. Biết N(V) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây ?
A. NO2 | B. N2O3 | C.N2O5 | D.NO |
2. Cho các chất sau đây:
a. Khí axetilen do hai nguyên tố C và H tạo nên.
b. Kim loại bạc do nguyên tố bạc tạo nên.
c. Phân tử ozon do 3 nguyên tử O liên kết với nhau.
d. Phân tử axit photphoric gồm 3H, 1P, 4O liên kết với nhau.
e. Khí sunfurơ gồm 2 nguyên tố S và O tạo nên.
f. Phân tử canxi cacbonat gồm 1Ca, 1C và 3O liên kết với nhau.
g. Phân tử sắt gồm 1Fe.
1. Các chất ở dạng đơn chất là
A. a, b, c B. b, c, d C. b, c, g D. f, e, g
2. Các chất ở dạng hợp chất là
A. a, d, e, f B. b, c, f, g C. a, b, e, f, g D. c, d, e, f
3. Căn cứ vào cấu tạo của chất (do một, hai hoặc ba… nguyên tố hóa học cấu tạo nên) người ta có thể chia các chất ra làm mấy loại ?
A. Ba loại B. Hai loại C. Bốn loại D. Năm loại
4. Than chì là một chất làm trơn. Kim cương là một loại đá quý được dùng để cắt thủy tinh và làm đầu mũi khoan. Hai chất có chung một tính chất sau, chúng đều
A. rất cứng. B. tạo bởi nguyên tử cacbon.
C. có màu đen. D. dẫn điện tốt.
5. Có bao nhiêu công thức hóa học của hợp chất trong số các công thức hóa học sau: Cl2, CuO, Zn, CO2, NaNO3?
A. 2. | B. 4. | C. 3. | D. 5. |
6. Cho các đơn chất sau: Cacbon, natri, lưu huỳnh, kẽm, photpho, khí nitơ, khí oxi. Công thức hóa học của các đơn chất trên lần lượt là
A. C, Na, S, Zn, P, N, O. | B. C, Na, S, Zn, P, N2, O2. |
C. Na ,C, S, Zn, P2, N, O2. | D. C, Na2, S, Zn, P, N, O. |
7. Trong công thức hóa học nào sau đây nitơ có hóa trị III?
A. NO. | B. N2O3. | C. NO2. | D. N2O. |
8. Hóa trị của Fe trong hợp chất nào sau đây bằng với hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học là FeO?
A. Fe(OH)2. | B. Fe(NO3)3. | C. Fe2O3. | D. Fe(OH)3. |
9. Biết S (IV) hãy chọn công thức hóa học nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây?
A. SO2 | B. SO3 | C. SO. | D. H2S. |
10. Các ý nghĩa nào sau đây là đúng với CTHH Na2CO3?
a. Hợp chất trên do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên.
b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có PTK = 23 +12 + 16 = 51.
d. Hợp chất trên có PTK = 23.2 +12 + 16.3 = 106.
e. Hợp chất trên có 2Na, 1C và 3O trong một phân tử chất.
A. a, b, e B. b, c, d C. b, d, e D. a, d, e
A là một hợp chất của nguyên tố R với oxi. Biết R là nguyên tố phi kim có hoá trị V và tỉ khối của A so với khí hiđro là 54. Hãy xác định công thức hoá học của A.
(Biết: O = 16, N = 14, C = 12, CI = 35,5)
Một chất khí A có tỉ khối đối với H2 là 8, có thành phần các nguyên tố gồm: 75% C và 25% H. Hãy lập công thức hoá học của hợp chất A (Biết C = 12 , H = 1)
Câu 16: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?
A. V.2 = II.5 B. V.5 = II.2 C. II.V = 2.5 D. V + 2 = II + 5
Cho dA/CH4 = 2. Khối lượng mol của A là
A.
8 gam/mol
B.
32 gam/mol
C.
16 gam/mol
D.
64 gam/mol
13
Công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của N là:
A.
NH3
B.
NO2
C.
NO
D.
N2O
14
Cho phản ứng hoá học: A --> B + C + D.
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là:
A.
mA + mB + mC = mD
B.
mA + mB = mC + mD
C.
mA = mB + mC + mD
D.
mA = mB + mC - mD
15
Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ. Phương trình chữ của phản ứng hoá học:
A.
Sắt + Oxit sắt từ --> Oxi
B.
Oxi + Oxit sắt từ --> Sắt
C.
Sắt + Oxi --> Oxit sắt từ
D.
Oxit sắt từ --> Sắt + Oxi
16
Phân tử khối của hợp chất MgSO4 là:
(Biết Mg = 24; S = 32; O = 16)
A.
72 đvC
B.
72 gam
C.
120 gam
D.
120 đvC
17
“Trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử .....(1) .... làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác, chất này biến đổi thành chất khác. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng .... (2).....”
Chọn đáp án đúng để hoàn thiện phát biểu trên.
A.
(1) thay đổi (2) thay đổi
B.
(1) thay đổi (2) giữ nguyên
C.
(1) giữ nguyên (2) thay đổi
D.
(1) giữ nguyên (2) giữ nguyên
18
Khối lượng của 0,1 mol Fe2O3 là:
(biết Fe = 56; O = 16)
A.
16 đvC
B.
16 gam
C.
7,2 đvC
D.
7,2 gam
19
Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí H2 là:
A.
0,5 gam
B.
5,6 gam
C.
0,5 lít
D.
5,6 lít
20
Công thức hoá học tạo bởi Al và nhóm SO4 (II) là
A.
AlSO4
B.
Al3(SO4)2
C.
Al2(SO4)3
D.
Al(SO4)3
21
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
(Biết N = 14; O = 16; C = 12; H = 1; S = 32)
A.
CO2 , O2 , CH4 , N2
B.
N2 , CH4 , H2 , C2H2
C.
CO, SO2 , N2 , CH4
D.
CH4 , H2 , CO2 , C2H4