Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = C R 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc là 50π rad/s và 200π rad/s. Tổng trở của mạch trong trường hợp trên bằng
A. 0 , 5 13 R
B. 6R
C. 0 , 5 85 R
D. 36R
Tần số góc của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100π (rad/s) ; B. 100 Hz
C. 50 Hz ; D. 100π (Hz)
Khi đặt điện áp u = 220 2 cos 100 πt (V)(t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50 π rad/s
B. 50 rad/s
C. 100 π rad/s
D. 100 rad/s
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện C mắc nối tiếp (2L > C.R2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cức đại. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là:
A. U 3
B. 2 U 3
C. U 2
D. 2 U 2
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện C mắc nối tiếp (2L > C.R2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là:
A. U 3
B. 2 U 3
C. U 2
D. 2 U 2
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (2L > CR2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 2 U 3
B. U 2
C. 2 U 2
D. U 3
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 , 5 π H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω1 = 60π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1. Khi ω = ω2 = 40π (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số góc ω = ω0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I 1 = I 2 = I m a x 5 . Giá trị của R bằng
A. 50W
B. 25W
C. 75W
D. 100 W
Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ω t V với ω thay đổi từ 100 π r a d / s đến 200 π r a d / s vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 300 Ω cuộn cảm thuần với độ tự cảm 1 π và tụ điện có điện dung 0 , 1 π m F Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
A. 59,6 V và 33,3 V
B. 100 V và 50 V.
C. 50 V và 100/3 V
D. 50 2 V và 50 V
Đặt điện áp u = 125 2 cos ω t ( V ) , ω thay đổi được vào đoạn mạch nối tiếp AMB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện áp trên đoạn AM luôn vuông pha với điện áp trên đoạn MB và r = R. Với hai giá trị ω = 100 π rad/s và ω = 56 , 25 π rad/s thì mạch AB có cùng hệ số công suất và giá trị đó bằng
A. 0,96
B. 0,85
C. 0,91
D. 0,82