Cho các mệnh đề sau
I. Đồ thị hàm số y = ax + b c x + d a c ≠ 0 , a d − c b ≠ 0 nhận giao điểm hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng
II. Số điểm cực trị tối đa của hàm số trùng phương là ba
III. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
IV. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = f x và y = g x là số nghiệm phân biệt của phương trình: f x = g x
Trong các mệnh đề trên mệnh đề đúng là
A. (I),(III)
B. (II),(III)
C. (I) (II),(III)
D. (I) (II),(IV)
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y=sinx-cosx
B. y=2sinx
C. y=2sin(-x)
D. y=-2cosx
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = sin x − cos x
B. y = 2 sin x
C. y = 2 sin − x
D. y = − 2 cos x
Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = sin x − cos x
B. y = 2 sin x
C. y = 2 sin − x
D. y = − 2 cos x
Cho hàm số y = x − 2 x + 1 . Xét các phát biểu sau đây
+) Đồ thị hàm số nhận điểm I − 1 ; 1 làm tâm đối xứng.
+) Hàm số đồng biến trên tập ℝ \ − 1 .
+) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là điểm A 0 ; − 2
+) Tiệm cận đứng là y = 1 và tiệm cận ngang là x = − 1
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3 x - 1 2 x + 1 là
A. ( 1 2 ; 3 2 )
B. ( - 1 2 ; 3 2 )
C. ( 1 2 ; - 3 2 )
D. ( - 1 2 ; 3 2 )
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x - 2 2 x - 1 là
A. - 1 2 ; 2
B. 1 2 ; 1 2
C. 1 2 ; - 1
D. - 1 2 ; 1 2
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 3 x − 3 x + 1 là điểm I có tọa độ
A. I 3 ; − 1
B. I 1 ; − 1
C. I − 1 ; 3
D. I − 1 ; − 3
Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x + 1
A. (-1;4)
B. (0;2)
C. (1;0)
D. đồ thị không có tâm đối xứng
Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x - 1 .
A. (1;2)
B. (2;1)
C. (1;-1)
D. (-1;1)