Chiều dài trên bản đồ là:
90/300=0,3m=3dm
Chiều rộng trên bản đồ là:
60/300=0,2m=2dm
Chiều dài trên bản đồ là:
90/300=0,3m=3dm
Chiều rộng trên bản đồ là:
60/300=0,2m=2dm
một sân trường hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 900. Biết chiều dài sân trường thực tế đo được 72m. Chiều dài gấp đôi chiều rông. vẽ lại sân trường trên vở và tính diện tích sân trường ở bản đồ
1 hình chữ nhật có chiều dài bằng 2\3 chiều rộng trên bản đồ có tỉ lệ 1:1000,chiều rộng đo được 4cm.Tính diện tích thực tế hình chữ nhật
Trên tỉ lệ bản đồ 1:500000; quãng đường từ A đến B đo được 6cm. Tính chiều dài thực tế của quãng đường đó.
Vườn hoa hình chữ nhật dài 150m, rộng 100m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:5000. Tính diện tích hình chữ nhật biểu thị vườn hoa đó.
A,Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 40 000, người ta vẽ trên bản đồ chiếc cầu đó dài ... xăng-ti-mét.
B,Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài hình chữ nhật là 8cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó ngoài thực tế là ... mét vuông
Một chiếc cầu dài 800m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 40 000, người ta vẽ trên bản đồ chiếc cầu đó dài ... xăng-ti-mét.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 chiều dài hình chữ nhật là 8cm, chiều rộng là 5cm. Diện tích hình chữ nhật đó ngoài thực tế là ... mét vuông.
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
Chiều dài hình chữ nhật ngoài thực tế là 80m , chiều rộng hình chữ nhật là 60m. Hỏi trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 diện tích hình chữ nhật là mấy cm vuông.
trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài một mảnh đất hình chữ nhật đo được 10cm,chiều rộng đo được 8cm. Tính diện tích thực tế của mảnh đất hình chữ nhật đó???
sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1:800. Trên thực tế, chiều dài sân là 200m, chiều rộng sân trường là 160m. Hỏi chiều dài và chiều rộng của sân vận động đó trên bản đồ đươc vẽ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?