Chọn C
Số đỉnh là 6, số cạnh là 12, số mặt là 8.
Chọn C
Số đỉnh là 6, số cạnh là 12, số mặt là 8.
Kí hiệu M là số mặt, Đ là số đỉnh và C là số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đó bộ (M, Đ, C) tương ứng với bộ số nào?
A. (M, Đ, C)=(6,12,8)
B. (M, Đ, C)=(8,12,6)
C. (M, Đ, C)=(8,6,12)
D. (M, Đ, C)=(12,8,6)
Kí hiệu M là số mặt, Đ là số đỉnh và C là số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đó bộ (M, Đ, C) tương ứng với bộ số nào?
A. (M, Đ, C) = (6,12,8)
B. (M, Đ, C) = (8,6,12)
C. (M, Đ, C) = (12,8,6)
D. (M, Đ, C) = (8,12,6)
Một đa diện đều có số cạnh bằng 30, số mặt bằng 12, đa diện này có số đỉnh là
A. 20
B. 18
C. 40
D. 22
Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
A. 30 và 20
B. 12 và 20
C. 20 và 30
D. 12 và 30
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi (H) là hình nón tròn xoay nội tiếp hình lập phương đó. Khi đó: V H V ABCD . A ' B ' C ' D '
A. 1/3 B. π /6
C. π /8 D. π /12
Cho hình chóp SABC đáy là tam giác. M,N là trung điểm của SA,SB và P là điểm thuộc SC sao cho PC=2SP. Tính VSMNP/VSABC. A)4/3. B)1/6. C)1/8. D)1/12
I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b,c. Gọi (S) là mặt cầu đi qua 8 đỉnh của hình hộp chữ nhật đó. Tính diện tích của hình cầu (S) theo a, b, c.
A. π a 2 + b 2 + c 2
B. 2 π a 2 + b 2 + c 2
C. 4 π a 2 + b 2 + c 2
D. π 2 a 2 + b 2 + c 2
Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích V của hình chóp S.ABCD. A)a³✓3/2 B)a³✓3/6 C)a³✓3/12 D)a³✓3/24
Cho S : x 2 + y - 1 2 + z + 1 2 = 8 và A 2 ; 3 ; - 1 . Xét mặt nón tròn xoay đỉnh A trục là IA( I là tâm mặt phẳng (S)) với góc ở đỉnh bằng 120 0 , đường tròn đáy hình nón thuộc mặt cầu. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường tròn đáy hình nón.