cho a>b>c. Biết 2a2 +2b2 =5ab .Tính Q =\(\dfrac{a+b}{a-b}\)
cho a, b là hai số nguyên phân biệt lớn hơn 1 thỏa mãn a+2b2 - 2 là lũy thừa của một số nguyên tố khác 13, và b+2a2-2 chia hết cho a+2b2 - 2 chứng minh răng 2a+3 là số chính phươngcho a, b là hai số nguyên phân biệt lớn hơn 1 thỏa mãn a+2b2 - 2 là lũy thừa của một số nguyên tố khác 13, và b+2a2-2 chia hết cho a+2b2 - 2 chứng minh răng 2a+3 là số chính phương
Cho a+b+c=0 . CM các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến số
A=((4bc-a2)/(bc+2a2))×((4ca-b2)/(ca+2b2))×((4ab-c2)/(ab+2c2))
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4);
b) ( 2b2 - 2 - 5b + 6b3)(3 + 3b2 - b);
c) (4a - 4a4 + 2a7)(6a2 - 12 - 3a3);
d) (2ab + 2a2 + b2)(2ab2 + 4a3 - 4a2b)
e) (2a3 - 0,02a + 0,4a5)(0,5a6 - 0,1a2 + 0,03a4).
Bµi 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức
a) (2a - b)(b + 4a) + 2a(b - 3a);
b) (3a - 2b)(2a - 3b) - 6a(a - b);
c) 5b(2x - b) - (8b - x)(2x - b);
d) 2x(a + 15x) + (x - 6a)(5a + 2x);
Bài 3: Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a) (y - 5)(y + 8) - (y + 4)(y - 1); b) y4 - (y2 - 1)(y2 + 1);
Bài 1. Cho x, y là hai số nguyên dương thỏa mãn x2 + 2y là một số chính phương. Chứng minh rằng x2 + y là tổng của hai số chính phương
Bài 2. Cho a, b là hai số nguyên. Chứng minh rằng 2a2+2b2 là tổng của hai số chính phương
Thực hiện phép tính g) (x + 2)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (1 - x)(1 + x +x2 + x3 + x4); a) (x + 1)(1 + x - x2 + x3 - x4) - (x - 1)(1 + x + x2 + x3 + x4); b) ( 2b2 - 2 - 5b + 6b3)(3 + 3b2 - b); c) (4a - 4a4 + 2a7)(6a2 - 12 - 3a3); d) (2ab + 2a2 + b2)(2ab2 + 4a3 - 4a2b) e) (2a3 - 0,02a + 0,4a5)(0,5a6 - 0,1a2 + 0,03a4).
Chia các phân thức sau:
a) 27 − a 3 5 a + 10 : a − 3 3 a + 6 với a ≠ − 2 và a ≠ 3
b) ( 2 b 2 − 32 ) : b + 4 7 b − 2 với b ≠ − 4 và b ≠ 2 7 .
Tìm a để các bất phương trình sau là bất phương trình bậc nhất ẩn x:
a) a − 5 x < 6 ; b) ( 2 a 2 − 1 ) x + 7 ≥ 0 ;
c) − a + 9 3 x − 3 a 5 < 0 ; d) ax − 5 3 − a ≤ 0 .
Cho biểu thức: A = 2 a 2 − 5 a + 4 + 3 a 2 − 16 : 5 a 2 + 3 a − 4 , với a ≠ 1 và a ≠ ± 4
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị biểu thức A khi a = 5.