\(a)m_{ddCuSO_4}=\dfrac{150.2}{100}=15(g)\)
\(m_{ddCuSO_4}=\dfrac{3.100}{20}=15(g)\)
\(m_{H_2O}=150-15=135(g)\)
\(b)n_{NaOH}=0,5.0,25=0,125(mol)\)
\(V_{dd}=\dfrac{0,125}{2}=0,0625(l)=62,5(ml)\)
\(a)m_{ddCuSO_4}=\dfrac{150.2}{100}=15(g)\)
\(m_{ddCuSO_4}=\dfrac{3.100}{20}=15(g)\)
\(m_{H_2O}=150-15=135(g)\)
\(b)n_{NaOH}=0,5.0,25=0,125(mol)\)
\(V_{dd}=\dfrac{0,125}{2}=0,0625(l)=62,5(ml)\)
Hãy trình bày cách pha chế:
a) 150 g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 20%
b) 250 ml dung dịch NaOH 0,5 M từ dung dịch NaOH 2M
để pha chế 250 ml dd NaOH 0,5M cần bao nhiêu ml dd NaOH 2M và bao nhiêu ml nước
Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dd H2SO4 1M từ dd H2SO4 98% có D= 1,84 g/ml
Tính toán và trình bày cách pha chế từ muối CuSO4. 5H2O và nước cất để thu được 50g dd CuSO4 10%
Tính toán và trình bày cách pha chế từ muối CuSO4.5H2O và nước cất để thu được 50ml dd CuSO4 1M
Tính toán và trình bày cách pha chế 50ml dd H2SO4 1,5 M từ dd H2SO4 1M và dd H2SO4 2M
Câu 6: Từ dung dịch CuSO4 20% hãy pha 250 gam dung dịch CuSO4 5% .
Câu 7: Từ dung dịch H2SO4 2M hãy pha chế 400 ml dung dịch H2SO4 0,5 M .
Cần dùng bao nhiêu ml dd NaOH 3% có D = 1,05 g/ml và bao nhiêu ml dd NaOH 10% có D = 1,12 g/ml để pha chế được 2l dd NaOH 8% có D = 1,1 g/ml
Hãy tính toán và bày cách pha chế 150g dd H2SO4 20% từ dd H2SO4 98%
Hãy trình bày cách pha chế 150 gam dung dịch CuSO 4 2% từ dung dịch CuSO 4 20%.