Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nước đang phát triển | Chiếm tỉ lệ thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. Gia tăng dân số 2. Dân số |
A. Chiếm 95%. B. Chiếm 90%. C. Chiếm 80%. |
Hãy nối một ý bên trái thích hợp với một ý bên phải ở bảng sau:
Các vùng ở Bra-xin | Tỉ lệ dân số và GDP |
---|---|
1. Vùng Đông Nam. 2. Vùng Trung Đông và Bắc. |
A. 43,5% dân số và 63,0% GDP. B. 36,5% dân số và 50% GDP. C. 13% dân số và 9% GDP. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải ở bảng sau:
Màu da | Chiếm tỉ lệ dân cư Hoa Kì |
---|---|
1. Da đen. 2. Da trắng. |
A. 11,5%. B. 7,5 %. C. 83%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nhóm tuổi ở Hoa Kì | Tỉ lệ (năm 2002) |
---|---|
1. Nhóm dưới 15 tuổi. 2. Nhóm trên 65 tuổi. |
A. 13% B. 26% C. 21% |
Hãy nối một ý bên trái thích hợp với một ý bên phải ở bảng sau:
Các nước | GDP năm 2004 (tỉ USD) |
---|---|
1. CHLB Đức 2. Pháp |
A. 2.714,4 B. 2.140,9 C. 2.002,6 |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm | Tỉ suất tăng tự nhiên dân số Trung Quốc |
---|---|
1. 1970. 2. 1990. 3. 2005. |
A. 1,8%. B. 1,1%. C. 0,6%. D. 1,4%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Cơ cấu sản xuất điện ở Hoa Kì | Tỉ lệ |
---|---|
1. Thủy điện 2. Điện nguyên tử |
A. Chiếm 10% B. Chiếm 6% C. Chiếm 18% |
Hãy nối một ý bên trái thích hợp với một ý bên phải ở bảng sau:
Miền | Khí hậu ở Nhật Bản |
---|---|
1. Miền Bắc. 2. Miền Nam. |
A. Ôn đới, có mùa đông dài, lạnh, tuyết. B. Xích đạo không đóng băng. C. Cận nhiệt đới, mùa hạ nóng, mùa đông ôn hòa, mưa to. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau (năm 2004):
Khu vực kinh tế của Bra-xin | Chiếm tỉ lệ lao động |
---|---|
1. Khu vực III. 2. Khu vực II. 3. Khu vực I. |
A. 5,1%. B. 77,7%. C. 17,2%. |