Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Quốc gia | Tỉ trọng GDP của khu vực II ( năm 2000) |
---|---|
1. Hàn Quốc 2. Bra-xin |
A. Chiếm 37,5%. B. Chiếm 42,4%. C. Chiếm 47,5%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nước đang phát triển | Chiếm tỉ lệ thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. Gia tăng dân số 2. Dân số |
A. Chiếm 95%. B. Chiếm 90%. C. Chiếm 80%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Cơ cấu sản xuất điện ở Hoa Kì | Tỉ lệ |
---|---|
1. Thủy điện 2. Điện nguyên tử |
A. Chiếm 10% B. Chiếm 6% C. Chiếm 18% |
Dựa vào bảng số liệu cơ cấu kinh tế cảu Ấn Độ:
Năm \Khu vực | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
---|---|---|---|
1985 | 29.1 | 25.1 | 45.5 |
2004 | 21.8 | 26.1 | 52.1 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1985 và 2004 và nhận xét.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải ở bảng sau:
Màu da | Chiếm tỉ lệ dân cư Hoa Kì |
---|---|
1. Da đen. 2. Da trắng. |
A. 11,5%. B. 7,5 %. C. 83%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nhóm tuổi ở Hoa Kì | Tỉ lệ (năm 2002) |
---|---|
1. Nhóm dưới 15 tuổi. 2. Nhóm trên 65 tuổi. |
A. 13% B. 26% C. 21% |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Sản phẩm | Sản lượng của Trung Quốc (năm 2004) |
---|---|
1/ Than 2/ Thép thô |
A. 272,8 triệu tấn. B. 1634,9 triệu tấn. C. 1350,0 triệu tấn. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm gia nhập vào ASEAN | Nước gia nhập |
---|---|
1. Năm 1967 2. Năm 1984 3. Năm 1995 |
A. Thái Lan, Xin-ga-po. B. Việt Nam. C. Bru-nây. D. Lào. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm | Tỉ suất tăng tự nhiên dân số Trung Quốc |
---|---|
1. 1970. 2. 1990. 3. 2005. |
A. 1,8%. B. 1,1%. C. 0,6%. D. 1,4%. |