Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Quốc gia | Tỉ trọng GDP của khu vực II ( năm 2000) |
---|---|
1. Hàn Quốc 2. Bra-xin |
A. Chiếm 37,5%. B. Chiếm 42,4%. C. Chiếm 47,5%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải ở bảng sau:
Màu da | Chiếm tỉ lệ dân cư Hoa Kì |
---|---|
1. Da đen. 2. Da trắng. |
A. 11,5%. B. 7,5 %. C. 83%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Cơ cấu sản xuất điện ở Hoa Kì | Tỉ lệ |
---|---|
1. Thủy điện 2. Điện nguyên tử |
A. Chiếm 10% B. Chiếm 6% C. Chiếm 18% |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Năm | Tỉ suất tăng tự nhiên dân số Trung Quốc |
---|---|
1. 1970. 2. 1990. 3. 2005. |
A. 1,8%. B. 1,1%. C. 0,6%. D. 1,4%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau (năm 2004):
Khu vực kinh tế của Bra-xin | Chiếm tỉ lệ lao động |
---|---|
1. Khu vực III. 2. Khu vực II. 3. Khu vực I. |
A. 5,1%. B. 77,7%. C. 17,2%. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Ngành công nghiệp Hoa Kì | Chiếm tỉ trọng toàn ngành công nghiệp |
---|---|
1. Năng lượng 2. Khai thác |
A. 6% B. 29% C. 30% |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Nước Pháp | Vị trí trên thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. GDP. 2. Xuất khẩu ô tô. |
A. Thứ ba thế giới. B. Thứ sáu thế giới. C. Thứ năm thế giới. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Loại đất sản xuất ở Hoa Kì | Chiếm |
---|---|
1. Đất canh tác. 2. Đất đồng cỏ. |
A. 250 triệu ha. B. 168 triệu ha. C. 193 triệu ha. |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nhóm tuổi ở Hoa Kì | Tỉ lệ (năm 2002) |
---|---|
1. Nhóm dưới 15 tuổi. 2. Nhóm trên 65 tuổi. |
A. 13% B. 26% C. 21% |