Bài 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: (có ghi rõ kết quả phụ)
15ha 3 dam2......... 1530dam2
5 và 12/100ha ........ 5ha 12dam2
3km2 9ha ........ 309ha
2 và 1/2ha ............ 2ha12dam2
90150m2.........9ha15m2
32km 24ha ....... 32 và 4/10km2
9ha 99 m2 ………1/10km2
40 064 m2 …… 4 và 64/100ha
điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm a) 2km vuông 3ha ......2300dam vuông 23450m vuông......2ha 345 dam vuông b) 123km vuông .......12 km vuông 3ha 234ha .......24ha 680m vuông c) 456ha......45km vuông 6ha 24680dm vuông.....24ha 680 m vuông d) 2345m vuông ......2ha 345m vuông 23456dm vuông.....23dam vuông 458m vuông
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
5 giờ 48 phút + 1 giờ 35 phút ... 7 giờ 13 phút
A. >
B. <
C. =
Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm cho hình dưới đây:
Số cần điền vào dấu hỏi chấm trong hình trên để được quy luật là:.....................
Điền số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
2ha 5m2 = ...................ha 7 m 2 cm = 7,02 ..........
5 tấn 4 yến = ...............kg 5,7 km2 =....................m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 1\2ha = ........m vuong , 63cm vuông = . .. .......m vuông , 2m vuông 8đm vuông = ...... m vuông , 345m vuông = ......ha , 256m = ........km , 2m5cm =..m , 262kg = ......tấn , 2tấn 65kg =......tấn
Điền dấu “> < =” vào chỗ chấm
6 tấn 3 tạ ……..63 tạ 3050kg ………3 tấn 6 yến
13 kg 807g ………138hg 1 2 tạ ………70kg
...+13*.../...+...+12*...-2-11+...*.../...-10=66.Hãy điền các số từ 1 đến 9 vào chỗ chấm và làm phép * trước rồi đến phép/ ,phép+,cuối cùng là phép -
...+13*.../...+...+12*...-2-11+...*.../...-10=66.Hãy điền các số từ 1 đến 9 vào chỗ chấm và làm phép * trước rồi đến phép/ ,phép+,cuối cùng là phép -