6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050kg < 3 tấn 6 yến
13 kg 807g > 138hg 1 2 tạ < 70kg
6 tấn 3 tạ = 63 tạ 3050kg < 3 tấn 6 yến
13 kg 807g > 138hg 1 2 tạ < 70kg
điền dấu > < =
6 tấn 3 tạ.......63t= tạ
13kg 807 g....138 hg 5g
3050kg.....3 tấn 6 yến
1/2 tạ....70kg
1kg=...tạ
1kg=....tấn
1g=.....kg
6 tấn 3 tạ ... 63 tạ
13kg 807g ... 138hg 5g
3050kg ... 3 tấn 6 yến
1/2 tạ ... 70kg
6080 =...kg...g
47350=...tấn...kg
462dm =...m...dm
1372=...m...cm
4037=...km...m
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3450kg=3 tấn 405kg=3,045 tấn
2468kg=...tạ.....kg....tạ
4056g=....kg.....g=....kg
b)5 tấn 45kg=.....kg=....tấn
7 tạ 9kg=.....kg=...tạ
0,074 tấn=.....kg=.....tạ
Điền < > =
6tan 3ta ...63ta ,13kg 807g...138hg 5g,3050kg...3tan 6yen,1/2ta ...70kg
Điền dấu “<, >, =” vào chỗ chấm:
124 tạ …. 12,5 tấn 0,5 tấn …. 302 kg
452g ..... 3,9kg 0,34 tấn … 340kg
điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)32,47 tấn =......tạ =.......kg
0,9 tấn=......tạ=......kg
780kg=......tạ=........tấn
78kg=.....tạ=.......tấn
Câu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg