Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số:
a) y = 3 x 2 − 8 x 3
b) y = 16x + 2 x 2 − 16 x 3 /3 − x 4
c) y = x 3 − 6 x 2 + 9x
d) y = x 4 + 8 x 2 + 5
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = x 3 - 5 có hai cực trị;
B. Hàm số y = x 4 /4 + 3 x 2 - 5 luôn đồng biến;
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x - 2 5 - x là y = -3;
D. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng
y
=
3
x
2
-
2
x
+
5
x
2
+
x
+
7
Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số
a) y = 2 - 3x - x 2 ;
b) x 3 - x 2 + x;
c) y = - x 4 + 2 x 3 + 3.
Gọi x 1 , x 2 , x 3 là các cực trị của hàm số y = - x 4 + 4 x 2 + 2019 Tính tổng x 1 + x 2 + x 3 bằng?
A. 0.
B. 2 2
C. -1.
D. 2.
Gọi x 1 , x 2 , x 3 là các cực trị của hàm số y = - x 4 + 4 x 2 + 2019 Tính tổng x 1 + x 2 + x 3 bằng?
A. 0.
B. 2 2
C. -1.
D. 2.
Cho hàm số y = x 4 - 5 x 2 + 3 đạt cực trị tại x 1 , x 2 , x 3 . Khi đó, giá trị của tích x 1 , x 2 , x 3 là
A. 0
B. 5
C. 1
D. 3
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:
A. Hàm số y = x 3 - 5 có hai cực trị;
B. Hàm số y = x 4 /4 + 3 x 2 - 5 luôn đồng biến;
C. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là y = -3;
D. Đồ thị hàm số sau có hai tiệm cận đứng

Cho các số thực x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn 0 < x 1 < x 2 < x 3 < x 4 và hàm số y=f(x). Biết hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0 ; x 4 . Đáp áp nào sau đây đúng?

A. M + m = f 0 + f x 3 .
B. M + m = f x 3 + f x 4 .
C. M + m = f x 1 + f x 2 .
D. M + m = f 0 + f x 1 .
Tìm giá trị của tham số m để hàm số
a) y = x 3 + (m + 3) x 2 + mx – 2 đạt cực tiểu tại x = 1
b) y = −( m 2 + 6m) x 3 /3 − 2m x 2 + 3x + 1 đạt cực đại tại x = -1;
Biết hàm số y = x3 – 3x + 1 có hai điểm cực trị x1; x2 Tính tổng x12 + x22.
A. x12 + x22 = 0
B. x12 + x22 = 9
C. x12 + x22 = 2
D. x12 + x22 = 1