Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở của dây A liên hệ với dây B như sau
A. R A = R B 4
B. R A = 4 R B
C. R A = R B 2
D. R A = R B
Chọn phương án đúng. Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt đọ. Dây A dài gấp đôi đây B. Điện trở của dây A liên hệ với dây B như sau
A. R A = R B 4
B. R B = R A 4
C. R A = R B
D. R A = 4 R B
Một hộp đen có 4 đầu dây A, B, C, D chứa ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều
(V) thì
(V). Biết rằng trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Các giá trị R và L của hộp đen là:
A. 40 Ω ; 0 , 5 π H
B. 40 Ω ; 0 , 4 π H
C. 20 Ω ; 0 , 5 π H
D. 20 Ω ; 0 , 4 π H
Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L = 2 5 π H biến trở R và tụ điện có điện dung C = 10 - 2 25 π F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R 1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2 cos 100 πt V rồi điều chỉnh R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R 1 : R 2 là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125
D. 0,45
Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây với hệ số tự cảm L = 2 5 π H biến trở R và tụ điện có điện dung C = 10 - 2 25 π F . Điểm M là điểm nằm giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12 V và điện trở trong 4 Ω điều chỉnh R = R 1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 120 2 cos ( 100 π t ) V rồi điều chỉnh R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160 W. Tỷ số R 1 : R 2 là
A. 1,6.
B. 0,25.
C. 0,125.
D. 0,45.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có C=12V và
r
=
1
Ω
.
. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là
2
,
51.10
−
2
T
.
Giá trị của R là
A. 7 Ω
B. 6 Ω
C. 5 Ω
D. 4 Ω
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có ξ = 12 V và r = 1 Ω . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2 , 51 . 10 - 2 T . Giá trị của R là

A. 7 Ω .
B. 6 Ω .
C. 5 Ω .
D. 4 Ω .
Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:

L là 1 ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12V và r = 1W. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2.51. 10 - 2 T . Giá trị của R là
A. 7 W
B. 6 W
C. 5 W
D. 4 W
Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây với hệ số tự cảm L = 2 5 π Η , biến trở R và tụ điện có điện dung C = 10 − 2 25 π F. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A,M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4 Ω . Điều chỉnh R = R 1 thì có dòng điện cường độ 0,1875 A. Mắc vào A,B một hiệu điện thế u = 120 2 cos 100 π t (V) rồi điều chỉnh R = R 2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỉ số R 1 R 2 là
A. 0,45.
B. 0,125.
C. 1,6.
D. 0,25.