Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 - 2 z + 2 = 0 , z ∈ C . Tính giá trị của biểu thức P = 2 z 1 + z 2 + z 1 - z 2 .
A. P = 6
B. P = 3
C. P = 2 2 + 2
D. P = 2 + 4
Gọi z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình 2z2 + z + 1 =0. Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Gọi z 1 , z 2 là 2 nghiệm của phương trình 2 z 2 + z + 1 = 0 . Tính giá trị biểu thức A = z 1 2 + z 2 2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Gọi z 1 z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức z 1 + z 2 bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 0
Cho số phức z thỏa mãn | z - 1 - 3 i | = 13 . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức P = | z + 2 | 2 - | z - 3 i | 2 . Tính A= m+M.
A. A = 10.
B. A = 25.
C. A = 34.
D. A = 40
Gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức z 1 + z 2 bằng
A. 1 2
B. 4
C. 2
D. 1
Cho số phức z thỏa mãn z ≤ 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 2 z + 1 + 2 z - 1 + z - z → - 4 i bằng:
A. 4 + 14 15 .
B. 2 + 7 15 .
C. 4 + 2 3
D. 2 + 3 .
Cho số phức z thỏa mãn |z|≤ 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 z + 1 + 2 z - 1 + z - z - - 4 i bằng
A. 4 + 14 15
B. 2 + 7 15
C. 4 + 2 3
D. 2 + 3
Phương trình z 2 + z + 3 = 0 có 2 nghiệm z 1 , z 2 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức P = z 1 2 + z 2 2
A. P = − 5.
B. P = − 21 2 .
C. P = 6.
D. P = 7.
Cho số phức z và gọi z 1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 8 i = 0 (có z 1 có phần thực dương). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z - z 1 + z 2 - z + z ¯ + 2 z 1 + z 2 2 được viết dưới dạng m n + p q (trong đó n , p ∈ N ; m , q là các số nguyên tố). Tổng m + n + p + q bằng
A. 10
B. 13
C. 11
D. 12