Đáp án A.
P = z 1 + z 2 2 − 2 z 1 z 2 = − 1 2 − 2.3 = − 5.
Đáp án A.
P = z 1 + z 2 2 − 2 z 1 z 2 = − 1 2 − 2.3 = − 5.
Phương trình z 2 + z + 5 = 0 có hai nghiệm z 1 ; z 2 trên tập số phức. Tính giá trị của biểu thức P = z 1 2 + z 2 2
A. P = 10
B. P = –9
C. P = - 37 2
D. P = 11
Xét các số phức z = a + bi, (a,b i) thỏa mãn |z – 3 – 3i| = 6. Tính P = 3a + b khi biểu thức 2|z + 6 – 3i| + |z + 1 + 5i| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 20
B. P = 2 + 20
C. P = - 20
D. P = - 2 - 20
Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thoả mãn |z-3-3i|=6. Khi P=2|z+6-3i|+3|z+1+5i| đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. 2 - 2 5
B. 4 - 2 5
C. 2 5 - 2
D. 2 5 - 4
Cho số phức z thỏa điều kiện z + 2 = z + 2 i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z − 1 − 2 i + z − 3 − 4 i + z − 5 − 6 i được viết dưới dạng ( a + b 17 ) / 2 với a, b là các hữu tỉ. Giá trị của a + b là
A. 4
B. 2
C. 7
D. 3
Cho số phức z thỏa mãn |z+2|+|z-2|=6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P= | z + 3 | 2 - | z |
A. -3
B. 2
C. -1
D. -4
Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thỏa mãn |z-1-2i|= 3 . Khi biểu thức P = | z + 3 | 2 - | z - 2 i | 2 đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của [ a b ] bằng
A. 14.
B. 13.
C. 7.
D. 8.
Cho số phức z thỏa mãn | z | ≤ 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2 | z + 1 | + 2 | z - 1 | + | z - z - 4 i | ?
A. 4 + 2 3 .
B. 2 + 3 .
C. 4 + 14 15 .
D. 2 + 7 15 .
Cho số phức z có phần thực thuộc đoạn [ - 2 ; 2 ] thỏa mãn 2 z - i = z - z ¯ + 2 i (*). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 1 + z - 2 - i 2018 - z 2
A. -4
B. -7
C. -3
D. 1
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 2 - 2 i ≤ 5 . Kí hiệu z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P = z 2 + 2 z 1 .
A. P = 2 6
B. P = 3 2
C. P = 33
D. P = 8