Kí hiệu z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 + z + 1 = 0 . Tìm trên mặt phẳng tọa độ điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i/ z 0 ?
A. M(- 3 /2;1/2)
B. M(- 3 /2;-1/2)
C. M( 3 /2;1/2)
D. M(-1/2;- 3 /2)
Kí hiệu z 1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − z + 1 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ tìm điểm biểu diễn của số phức w = iz 1 − 3 2 .
A. 1 2 ; 3 2
B. 1 2 ; 0
C. 1 2 ; − 3 2
D. 0 ; 1 2
Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao cho 2 z - z ¯ ≤ 3 và số phức z có phần ảo không âm. Tính diện tích hình H
A. 3 π
B. 3 π 4
C. 3 π 2
D. 6 π
Cho các số phức z thỏa mãn z - i = z - 1 + 2 i . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = ( 2 - i ) z + 1 trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A. x - 7 y - 9 = 0
B. x + 7 y - 9 = 0
C. x + 7 y + 9 = 0
D. x - 7 y + 9 = 0
Cho số phức z = 1 + 3 i . Gọi A,B lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức (1+i)z và (3-i)z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính độ dài đoạn AB
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (H) là tập hợp điểm biểu diễn số phức w = ( 1 + 3 i ) z + 2 thỏa mãn | z - 1 | ≤ 2 . Tính diện tích của hình (H).
A. 8 π .
B. 12 π .
C. 16 π .
D. 4 π .
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z − 3 + 4 i ≤ 2 . Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức w = 2 z + 1 − i là hình tròn có diện tích
A. 9 π
B. 12 π
C. 16 π
D. 25 π
Cho số phức z thỏa mãn: z − 1 + i = 2 . Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z là:
A. Một đường thẳng
B. Một đường Parabol
C. Một đường tròn có bán kính bằng 2
D. Một đường tròn có bán kính bằng 4
Cho số phức z=x+iy (x,y∈R) thỏa mãn 2 z + ( 1 + i - i 3 ) z = x + 2 + 3 i . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z có tọa độ là
A. (2;-3).
B. (-1;2).
C. (2;1).
D. (2;-1).