Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 1 x - 2 trên tập hợp D = ( - ∞ ; - 1 ] ∪ 1 ; 3 2 . Khi đó T=m.M bằng
A. 1 9
B. 0
C. 3 2
D. - 3 2
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = x 2 + 5 x - 2 trên đoạn [– 2;1]. Tính T = M + 2m
A. c
B. T = - 10
C. T = - 21 2
D. T = - 13 2
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 1 x - 2 trên tập hợp D = - ∞ ; - 1 ∪ 1 ; 3 2 . Tính giá trị P = M.n?
A. P = 1 9
B. P = 3 2
C. P = 0
D. P = - 3 2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm xác định trên tập R / - 1 và đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(sin2x) trên 0 ; π 2 . Tính P=m.M
A. P=0
B. P=8
C. P=12
D. P=4
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 2 - 1 x - 2 trên tập hợp D = - ∞ ; 1 ∪ 1 ; 3 2 . Tính P = M + m ?
A. P = 2
B. P = 0
C. P = - 5
D. P = 3
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = - x 3 + 2 x 2 - x + 2 trên đoạn - 1 ; 1 2 . Khi đó tích số M.m bằng
A. 45 4
B. 212 47
C. 125 36
D. 100 9
Cho hàm số y=f(x) liên tục, không âm trên R thỏa mãn f ( x ) . f ' ( x ) = 2 x f ( x ) 2 + 1 và f(0)=0. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=f(x) trên đoạn [1;3] lần lượt là:
A. M=20;m=2
B. M = 4 11 ; m = 3
C. M = 20 ; m = 2
D. M = 3 11 ; m = 3
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 cosx trên đoạn 0 ; π 2 . Khi đó tích M.m bằng
A. π 2 2
B. 2 π 4 + 1
C. π 4 2 + 1
D. π 2 π 4 + 1
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết S là tập các giá trị thực của m để hàm số y = 2 f ( x ) + m có 5 điểm cực trị. Gọi a, b lần lượt là giá trị nguyên âm lớn nhất và giá trị nguyên dương nhỏ nhất của tập S. Tính tổng T = a + b.
A. T = 2
B. T = 1
C. T = -1
D. T = -2