Gọi A(a; b) và B(c; d) là tọa độ giao điểm của (P): y = 2x – x2 và (d): y = 3x – 6. Giá trị của b + d bằng:
A. 7.
B. -7.
C. 15.
D. -15.
Cho hàm số y = x 2 − 2(m + 1 m )x + m (m > 0) xác định trên [−1; 1]. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [−1; 1] lần lượt là y 1 , y 2 thỏa mãn y 1 - y 2 = 8. Khi đó giá trị của m bằng
A. m = 1
B. m ∈ ∅
C. m = 2
D. m = 1, m = 2
Xét các số thực x, y thỏa mãn
√x2+y2+4x−2y+5+√x2+y2−8x−14y+65=6√2
Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức T=x2+y2−2x+2y+2.Tính P = m + M
Gọi A ( a;b) và B ( c;d) là tọa độ giao điểm của (P): y = 2x-x2 và denta: y = 3x - 6. giá trị của b + d ?
cho hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}y^2-2x+3=0\\5x^2-7xy-6y^2=0\end{cases}}\)có 2 nghiệm (x1,y1); (x2,y2). tính x1+x2
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) :y=mx-3 tham số m và Parabol (P): y=y2 . Tìm m để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1,x2 thỏa mãn |x1-x2|=2
Cho a a → = x 1 ; y 1 , b → x 2 ; y 2 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a → . b → = x 1 y 1 + x 2 y 2
B. a → = x 1 2 + y 1 2
C. a → ⊥ b → ⟺ x 1 y 1 + x 2 y 2 = 0
D. a → . b → 2 ≤ x 1 2 + y 1 2 x 2 2 + y 2 2
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d): \(\left\{{}\begin{matrix}x=2+t\\y=-1+3t\end{matrix}\right.\) (t ∈ R) với đường tròn (C):x2+y2-2x-1=0
Tọa độ giao điểm của đường tròn (C): x2+ y2 – 2x -2y +1= 0 và đường thẳng ∆ : x = 1 + t y = 2 + 2 t
A. (1;2) và (2;1)
B. (1;2) và 1 5 ; 2 5
C. (2;3)
D. Đáp án khác