b, \(a+b+2\sqrt{a.b}=\sqrt{a^2}+\sqrt{b^2}+2\sqrt{ab}=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2\) ( Vì a, b >= 0 )
c, \(a+b-2\sqrt{a.b}=\sqrt{a^2}+\sqrt{b^2}-2\sqrt{ab}=\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\)( Vì a, b >= 0 )
b, \(a+b+2\sqrt{a.b}=\sqrt{a^2}+\sqrt{b^2}+2\sqrt{ab}=\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)^2\) ( Vì a, b >= 0 )
c, \(a+b-2\sqrt{a.b}=\sqrt{a^2}+\sqrt{b^2}-2\sqrt{ab}=\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)^2\)( Vì a, b >= 0 )
trục căn thức ở mẫu
a) 1+ căn a/ 1-căn a với a>hoặc bằng 0 và a khác 1
b) a-2 căn a/ 2-căn a với a> hoặc bằng 0 và a khác 4
c) a/ 3 căn a -1 với a> hoặc bằng 0 và a khác 1/9
B1:Cho a>0, a2=bc a+b+c=abc
Cmr: a lớn hơn hoặc bằng căn 3,b>0,c>0,b2+c2 lớn hơn hoặc bằng 2a2
B2: Cho hệ
a2+b2+c2=2
ab+bc+ca=1
Cmr: a,b,c thuộc {-4/3;4/3}
Trả lời giúp mk với .. tối mk học lẹ rồi
Thanks các bạn nhiều
Giúp mình với ạ Rút gọn biểu thức: P=1/2+căn x + 2/2- căn x - 4 căn x/ 4x (a lớn hơn hoặc bằng 0; x khác 4)
cho a,b,c> hoặc=0 và a+b+c=2 CM 2 căn 2< hoặc= căn(a+b) + căn(b+c) + căn(c+a)< hoặc= 2 căn 3
Bài 1. Tìm x , biết :
a) 3√2x + 1= 2 .
b) √x^2 - 6x + 9 = 2 .
Bài 2 . Rút gọn :
a) √(5-x)^2 với x > hoặc = 5 .
b) √4a √44a với a > hoặc = 0 .
c) √4x^2 - 4x +1 với x >hoặc = 1/2
* Lưu ý : Những chữ số sau √ đều nằm trong dấu căn bậc 2 còn ^ có nghĩa là mũ , tại mình không biết kéo dài dấu với đánh số mũ , xin thông cảm về sự bất tiện này .
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
viết số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)*ab^2 ) với a> hoac bằng b
đưa thừa số ra ngoài dấu căn
căn( (-9)*(-36)* ab^2) với a > hoặc bằng 0
Với a,b,c>0 CMR
a/a+căn[(a+b)(a+c)] + b/b+căn[(a+b)(b+c)] + c/c+căn[(a+c)(b+c)] bé hơn hoặc bằng 1