7.
thiên địa: trời đất
giang sơn: sông núi
huynh đệ: anh em
nhật dạ: ngày đêm
phụ tử: cha con
phong vân: gió mây
quốc gia: đất nước
tiền hậu: trước sau
tiến thoái: tiến lùi
cường nhược: mạnh yếu
sinh tử: sống c.h.ế.t
tồn vong: nghĩa như trên
sinh nhật: ngày sinh
ca sĩ: ?
hải quân: quân biển
phụ huynh: cha anh
8.
Dùng từ Tiếng Việt tương ứng để giải thích
sứ giả: Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến
học giả: Người chuyên nghiên cứu, có tri thức khoa học sâu rộng. Một học giả uyên bác
khán giả: người xem biểu diễn.
thính giả: người nghe
độc giả: người đọc
diễn giả: Người nói trước công chúng về một vấn đề
tác giả: người đã làm ra, sáng tác ra một công trình nghệ thuật