tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{\sqrt{2x+10}-4}{3x-9}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow7}\dfrac{\sqrt{4x+8}-6}{x^2-9x+14}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow5}\dfrac{x^2-8x+15}{2x^2-9x-5}\)
Giới hạn lim x → 0 x + 9 + x + 16 - 7 x = a b (phân số tối giản) thì giá trị A= b a - b 8 là:
A. 7 24
B. 3 7
C. 22 7
D. 7 22
Giới hạn lim x → 3 x + 1 - 5 x + 1 x - 4 x - 3 bằng a b (Phân số tối giản). Giá trị thực của a - b là
A. 1
B. 1 9
C. -1
D. 9 8
Biết \(\lim\limits_{x->+\infty}\) \(\left(\sqrt{25x^2+4\sqrt{2}+5}-5x\right)=\dfrac{a\sqrt{b}}{c}\) trong đó a,b,c là các số nguyên duơng, phân số \(\dfrac{a}{c}\) tối giản và \(a>1\). Tính \(S=a^2+b^2+c^2\)
Biết lim x → ∞ ( x + 1 ) 2 x + 1 5 x 3 + x + 2 = - a b trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Giá trị của tích ab bằng
A.30
B.42
C.10
D.36
Giới hạn lim x → 2 x + 1 - 5 x - 1 2 - 3 x - 2 = a b ( phân số tối giản). Giá trị của A= 2 a / b + a / 2 là
A. 2 9
B. - 2 9
C. - 5 9
D. 13 9
Giới hạn lim x → + ∞ x - 1 2 ( 2 x 3 + 3 x ) 4 x - x 5 = a b (phân số tối giản). Giá trị của A= a 2 - b 2 là
A.-3
B.-2
C.-1
D.3
Cho hàm số f(n)= 1+3+6+10+...+ n ( n + 1 ) 2 ( n ∈ N * ) .
Biết lim f ( n ) ( 3 n + 1 ) ( 5 n 2 + 2 ) = a b ( a , b ∈ Z ) phân số này tối giản. Giá trị b - 5a là
A.50
B.45
C.85
D.60
Biết lim x → - ∞ x + 1 2 x + 1 5 x 3 + x + 2 = - a b trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Giá trị của tích ab bằng.
A. 30
B. 42
C. 10
D. 36