Biết lim x → - ∞ x + 1 2 x + 1 5 x 3 + x + 2 = - a b trong đó a, b là các số nguyên dương và a b là phân số tối giản. Giá trị của tích ab bằng.
A. 30
B. 42
C. 10
D. 36
Biết \(\lim\limits_{x->+\infty}\) \(\left(\sqrt{25x^2+4\sqrt{2}+5}-5x\right)=\dfrac{a\sqrt{b}}{c}\) trong đó a,b,c là các số nguyên duơng, phân số \(\dfrac{a}{c}\) tối giản và \(a>1\). Tính \(S=a^2+b^2+c^2\)
Biết rằng lim x → - ∞ ( x 2 + x + 1 + x ) = a b , (a là số nguyên, b là số nguyên dương, a b tối giản). Tính giá trị biểu thức P = a 2 + b 2
A. P = 5
B. P = 0
C. P = 1
D. P = -1
1) gọi x là nghiệm trong khoảng \(\left(\pi;2\pi\right)\) của phương trình \(cosx=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) nếu biểu diễn \(x=\dfrac{a\pi}{b}\) với a, b là 2 số nguyên và \(\dfrac{a}{b}\) là phân số tối giản thì ab bằng bao nhiêu
2) phương trình \(sinx=\dfrac{1}{2}\) có bao nhiêu nghiệm trên đoạn \(\left[0;20\pi\right]\)
3) phương trình \(cos\)(x + 30độ ) = \(\dfrac{1}{2}\) có nghiệm là
Biết lim x → 0 3 x + 1 - 1 x = a b , trong đó a,b là các số nguyên dương và phân số a b tối giản. Tính giá trị biểu thức P = a 2 + b 2 .
A.P=13.
B.P= 0.
C. P=5.
D. P=40
Biết lim x → 8 x + 1 - 2 x - 7 x - 1 - 7 = - a b 7 trong đó a b là phân số tối giản, a và b là các số nguyên dương. Tổng a +b bằng
A. 8
B. 6
C. 4
D. 3
Cho hàm số f(n)= 1+3+6+10+...+ n ( n + 1 ) 2 ( n ∈ N * ) .
Biết lim f ( n ) ( 3 n + 1 ) ( 5 n 2 + 2 ) = a b ( a , b ∈ Z ) phân số này tối giản. Giá trị b - 5a là
A.50
B.45
C.85
D.60
Biết lim x → ∞ ( 49 x 2 + x - 16 x 2 + x - 9 x 2 + x ) = a b ( a , b ∈ Z ) , phân số này đã tối giản. Giá trị a+b là
A.129
B.130
C.131
D.132
Biết A= lim x → 0 cos x - cos x 3 sin 2 x = a b ; với a b là phân số tối giản và a > b , khi đó a 2 - b bằng:
A.13
B.-12
C.-11
D.11