Tráng sĩ: Người có chí khí mạnh mẽ
Quốc gia: nước nhà
Giang Sơn: sông núi
Niên khóa: năm học (1 năm học)
Tráng sĩ: Người dũng sĩ
Quốc gia: nước nhà
Giang sơn: sông núi
Niên khóa: năm học
Tráng sĩ: Người có chí khí mạnh mẽ
Quốc gia: nước nhà
Giang Sơn: sông núi
Niên khóa: năm học (1 năm học)
Tráng sĩ: Người dũng sĩ
Quốc gia: nước nhà
Giang sơn: sông núi
Niên khóa: năm học
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
Thay cụm từ in đậm dưới đây bằng những chỉ từ thích hợp và giải thích vì sao cần thay như vậy.
a) Giặc tan vỡ. Đám tàn quân giẫm đạp lên nhau chạy trốn, tráng sĩ đuổi đến chân núi Sóc (Sóc Sơn). Đến chân núi Sóc, một mình một ngựa, tráng sĩ lên đỉnh núi, cởi giáp sắt bỏ lại, rồi cả người lẫn ngựa từ từ bay lên trời.
(Theo Thánh Gióng)
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
Trong các từ dưới đây, từ nào là từ Thuần Việt, từ mượn tiếng Hán, từ mượn tiếng Pháp và từ mượn tiếng Anh?
Tráng sĩ, sứ giả, đàn bà, xà phòng, mít tinh, muốn, lốp, trẻ con, giang sơn, áp phích
Dựa vào chú thích ở bài Thánh Gióng, hãy giải thích các từ trượng, tráng sĩ trong câu sau:
Chú bé vùng dậy, vươn vai một cái bỗng biến thành một tráng sĩ mình cao hơn trượng [...].
hãy giải thích nghĩa của tiếng “sĩ” trong từ “tráng sĩ”. tìm một số từ mà trong đó tiếng “sĩ” cũng được dùng theo nghĩa như vậy.
giải thích nghĩa của từ tráng sĩ, oai phong, mãnh liệt, động binh.
Hãy tìm những từ ghép hình Việt ứng với từ hán Việt sau :quốc kỳ ,giang sơn ,huynh đệ ,thiên địa ,quốc gia ,sinh tử ,phụ huynh ,thê tử ,cao điểm.