lonnhh
giải nghĩa từ Hán Việt sau: thiên địa, giang sơn,huynh đệ, quốc gia,cường nhược, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, thâm căn cố đế, kim chi ngọc diệp, sơn cước(phải phân tích từng tiếng rồi ghép vơi nhau)
Đoàn Trần Quỳnh Hương
8 tháng 11 2023 lúc 19:32

- Thiên địa: trời đất, thế giới. 

+ Thiên: trời

+ Địa: đất

- Giang sơn: sông núi và dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước.

+ Giang: sông

+ Sơn: núi

- Huynh đệ: anh em trai

+ Huynh: anh 

+ Đệ: em

- Quốc gia: một lãnh thổ có chủ quyền, trong đó những con người sống trên lãnh thổ đó gắn bó với nhau. 

+ Quốc: nước.

+ Gia: nhà

- Cường nhược: Mạnh và yếu ( cường thịnh và suy nhược ).

+ Cường: mạnh

+ Nhược: Yếu

- Tiến thoái: Tiến lùi.

+ Tiến: tiến lên

+ Thoái: Lùi xuống

- Sinh tử: sống chết.

+ Sinh: sống

+ Tử: Chết

- Tồn vong: sự tồn tại và tiêu diệt.

+ Tồn: tồn tại.

+ Vong: tiêu diệt

- Thâm căn cố đế: điều đã ăn sâu vào không thể thay đổi được.

+ Thâm: sâu

+ Căn: nền tảng nguồn gốc vấn đề.

+ Cố: bền

+ Đế: cuống hoa

- Kim chi ngọc diệp: con cái nhà quyền quí trong xã hội phong kiến.

+ Kim: Vàng

+ Chi: cành

+ Ngọc diệp: Lá ngọc

- Sơn cước: Chân núi. 

+ Sơn: núi

+ Cước: chân

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Huy Le
Xem chi tiết
phuc Do
Xem chi tiết
NGUYỄN THỊ TƯỜNG VI
Xem chi tiết
Phạm thùy dương
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Ánh
Xem chi tiết
Judar
Xem chi tiết
do thu thao
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Mai
Xem chi tiết
Vũ huyền thảo mi
Xem chi tiết