\(\sqrt[3]{x+1}=2\)
=>x+1=23
=>\(x+1=8\)
=>\(x=8-1=7\)
\(\sqrt[3]{x+1}=2\)
=>x+1=23
=>\(x+1=8\)
=>\(x=8-1=7\)
1. Giải phương trình: \(\sqrt{x-2}+\sqrt{4-x}=\sqrt{2}\) .
2. Giải phương trình: \(4x^4-7x^3+9x^2-10x+4=0\).
3. Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=3-xy\\x^4+y^4=2\end{matrix}\right.\) .
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^2+y^2+xy=9\\x+y+xy=3\end{cases}}\)
Giải phương trình \(\sqrt[3]{x^2+2}+\sqrt[3]{4x^2+3x-2}=\sqrt[3]{3x^2+x+5}+\sqrt[3]{2x^2+x-5}\)
Giải phương trình \(3\left(x^2-x+1\right)=\left(x+\sqrt{x-1}\right)^2\)
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẤT ĐẲNG THỨC
Giải phương trình
\(\sqrt{x^3+2x}+\sqrt{3x-1}=\sqrt{x^3+4x^2+4x+1}\)
Giải phương trình
\(\sqrt{x+ 2\sqrt{x-1}}+\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=\dfrac{1}{2}(x+3)\)
Giải phương trình:
\(x\sqrt{2x^2+x-3}+2=2x\sqrt{2x-1}+\sqrt{x+3}\)
Giải phương trình:
`x+1=2.sqrt(x) + sqrt(x-3)`
Giải phương trình sau:
\(x^2-x+2\sqrt{x^3+1}=2\sqrt{x+1}\)
a) Giải phương trình: \(\frac{x^2}{2}+\frac{x}{2}+1=\sqrt{2x^3-x^2+x+1}\)
b) Giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}2x+3+\sqrt{4-y}=4\\\sqrt{2y+3}+\sqrt{4-x}=4\end{cases}}\)
Giải phương trình: \(\sqrt[3]{x+6}+\sqrt{x-1}=x^2-1\).
Giải phương trình:
\(\sqrt[3]{x+2}+\sqrt[3]{x^2+3x-5}=\sqrt[3]{x^2+4x-4}+1\)