Giải hệ phương trình:
x3(9 - x3)= y3 và x4+ y2= x2(2y+ 1)
giải hệ phương trình
giải hệ phương trình
\(\hept{\begin{cases}\frac{4}{x+2y}-\frac{1}{x-2y}=1\\\frac{20}{x+2y}+\frac{3}{x-2y}=1\end{cases}}\)
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH:
\(\hept{\begin{cases}\frac{6}{2x-3y}+\frac{2}{x+2y}=3\\\frac{3}{x-2y}+\frac{4}{x+2y}=-1\end{cases}}\)
a) Giải phương trình: \(\frac{x^2}{2}+\frac{x}{2}+1=\sqrt{2x^3-x^2+x+1}\)
b) Giải hệ phương trình \(\hept{\begin{cases}2x+3+\sqrt{4-y}=4\\\sqrt{2y+3}+\sqrt{4-x}=4\end{cases}}\)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+6x+9}=\sqrt{11+6\sqrt{2}}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=4\\x+2y=-3\end{matrix}\right.\)
giải/hệ/phương/trình:\(\dfrac{1}{x-2}+\dfrac{5}{2y-1}=3\)
\(\dfrac{3}{x-2}-\dfrac{1}{2y-1}=1\)
Giải hệ phương trình :
(4.x^2 + 1).x + (y − 3) √5 − 2y = 0
4.x^2 + y^2 + 2.√3 − 4x = 7
(x, y ∈ R)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}\sqrt{2x^2y^2-x^4y^4}=y^6+x^2\left(1-x\right)\\\sqrt{1+\left(x+y\right)^2}+x\left(2y^3+x^2\right)\le0\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình
x^3 + (x^2+1)(y^2+1) + y^2 = 2(3y-1)
và x^2 + x^2y^2 - 2y = 0