Ta có:
⇔ 1 – 2x > 12
⇔ -2x > 12 – 1
⇔ -2x > 11 ⇔ x < -5,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < -5,5}
Ta có:
⇔ 1 – 2x > 12
⇔ -2x > 12 – 1
⇔ -2x > 11 ⇔ x < -5,5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x|x < -5,5}
1) Giải các phương trình sau : a) x-3/x=2-x-3/x+3 b) 3x^2-2x-16=0 2) Giải bất phương trình sau: 4x-3/4>3x-5/3-2x-7/12
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số
a. 2x – 3 > 3(x – 2) b.12x+1/12 <_ 9x +1/3 - 8x +1/4
/ : phần
Giải các bất phương trình sau:
a, (x-1)(x-2)(x-3)>0
b, (x+1)(x+3)(x-4)<0
giải các bất phương trình sau
a)2x-1+5.(3-x)>0 b)2x-2/5 +3/10 +x-2/4
Giải các bất phương trình sau
a) 4(x-3)2-(2x-1)2<10
b) x(x-5)(x+5)-(x+2)(x2-2x+4)< hoặc = 3
giải các bất phương trình sau
2x - 3 > 3 ( x - 2 )
\(\dfrac{12x+1}{12}\)≤\(\dfrac{9x+1}{3}\)-\(\dfrac{8x+1}{4}\)
Giải phương trình và bất phương trình: 9/x^2-4 = x-1/x+2 +3/x -2
Giải các bất phương trình sau
a) (x-4)2<x(x-8)
b) x+\(\dfrac{1}{2}\)\(\overset{>}{-}\)\(\dfrac{3-5x}{-3}\)
c) \(\dfrac{x-7}{-4}\)\(\overset{< }{-}\)\(\dfrac{4-2x}{-3}\)
Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: a) |5x| = - 3x + 2 b) 6x – 2 < 5x + 3 Bài 3 (1,0 điểm.) Giải bất phương trình b) x – 3 x – 4 x –5 x – 6 ——— + ——– + ——– +——–
Giải các bất phương trình sau
a) 5x(x-3)2-5(x-1)3+15(x-4)(x+4)< hoặc = 10
b) (3x-2)(9x2+6x+4)+27x(\(\dfrac{1}{3}\)-x)(\(\dfrac{1}{3}\)+x)> hoặc = 1