Đáp án A.
Ta có:
3 4 x 2 − 4 ≥ 1 ⇔ 3 4 x 2 − 4 ≥ 3 4 0 ⇔ x 2 − 4 ≤ 0 ⇔ − 2 ≤ x ≤ 2.
Đáp án A.
Ta có:
3 4 x 2 − 4 ≥ 1 ⇔ 3 4 x 2 − 4 ≥ 3 4 0 ⇔ x 2 − 4 ≤ 0 ⇔ − 2 ≤ x ≤ 2.
Giải bất phương trình 3 4 x 2 - 4 ≥ 1 ta được tập nghiệm là T. Tìm T.
A. T=[-2;2]
B. T=[2;+∞)
C. T=(-∞;-2]
D. T = ( - ∞ ] ∪ [ 2 ; + ∞ )
Giải bât phương trình 3 4 x 2 − 4 ≥ 1 ta được tập nghiệm là T. Tìm T ?
A. T = − 2 ; 2
B. T = 2 ; + ∞
C. T = − ∞ ; − 2
D. T = − ∞ ; − 2 ∪ 2 ; + ∞
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các số -2;-15;-1;2/3;2;3 số nào là nghiệm của mỗi phương trình sau đây:
a)y^2-3=2y b)t+3=4-t
c)3x-4/2+1=0
Giải bất phương trình 4 x + 1 2 < 2 x + 10 1 - 3 + 2 x 2 ta được tập nghiệm T là
A. T = - ∞ ; 3
B. - 3 2 ; - 1 ∪ 1 ; 3
C. - 3 2 ; 0
D. [-3/2; -1) ∪ (-1; 3)
Biết S=[a;b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9 x − 10.3 x + 3 ≤ 0. Tìm T = b − a .
A. T = 8 3 .
B. T = 1
C. T = 10 3 .
D. T = 2
Biết rằng phương trình 2 − x + 2 + x − 4 − x 2 = m có nghiệm khi m thuộc [a;b] với a , b ∈ ℝ . Khi đó giá trị của biểu thức T = a + 2 2 + b là
A. T = 3 2 + 2
B. T = 6
C. T = 8
D. T = 0
Tìm tập hợp T tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x + 1 - m . 2 x + 2 + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. T=(-∞;2)
B. T = ( - ∞ ; - 2 ) ∪ ( 2 ; + ∞ )
C. T=(-2;2)
D. T=(2;+∞)
Cho bất phương trình log 4 x . l o g 2 ( 4 x ) + log 2 ( x 3 / 2 ) > 0 . Nếu đặt t = l o g 2 x , ta được bất phương trình nào sau đây
A. t 2 + 14 t - 4 > 0
B. t 2 + 11 t - 3 > 0
C. t 2 + 14 t - 2 > 0
D. t 2 + 11 t - 2 > 0