Đáp án B
Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x − 9 ⇒ y ' = 0 ⇔ x = − 1 x = 3
Suy ra y − 4 = − 41 , y − 1 = 40 , y 3 = 8 , y 4 = 15 ⇒ m ax − 4 ; 4 y = 40.
Đáp án B
Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x − 9 ⇒ y ' = 0 ⇔ x = − 1 x = 3
Suy ra y − 4 = − 41 , y − 1 = 40 , y 3 = 8 , y 4 = 15 ⇒ m ax − 4 ; 4 y = 40.
Cho hàm số f x = a x + b c x + d với a , b , c , d ∈ R có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f(2) bằng.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 - 3 x 2 - 9 x + 35 trên đoạn [-4;4].
A. M = 40 ; m = - 8
B. M = 15 ; m = - 41
C. M = 40 ; m = 8
D. M = 40 ; m = - 41
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 + 3 x 2 − 9 x + 1 trên đoạn − 4 ; 4 Tổng M + m bằng
A. 12
B. 98
C. 17
D. 73
Cho hàm số y = a x 3 + c x + d , a ≠ 0 có min − ∞ ; 0 f x = f − 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x)trên đoạn [ 1;3] bằng :
A. 8a + d
B. d - 16a
C. d - 11a
D. 2a + d
Cho hàm số y=x^3 +5x+7. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-5;0] bằng bao nhiêu?
A. 5
B. 7
C. 80
D. -143
Kí hiệu a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=sin2 x+2 sinx trên đoạn [0;3π/2]. Giá trị a+b bằng
A. 3 3 - 2 4
B. 3 3 + 2 2
C. 3 3 - 2 2
D. 3 3 - 4 2
Cho các mệnh đề :
1) Hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm x 0 thì nó liến tục tại x 0 .
2) Hàm số y=f(x) liên tục tại x 0 thì nó có đạo hàm tại điểm x 0 .
3) Hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x) có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b).
4) Hàm số y=f(x) xác định trên đoạn [a;b] thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
Số mệnh đề đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Gọi a,b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + log 3 1 - x trên đoạn [-2;0]. Tổng a+b bằng
A. 5
B. 7
C. 6
D. 0
Gọi a;b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 + log 2 2 - x trên đoạn [-2;0]. Tổng a + b bằng
A. 5.
B. 0.
C. 7.
D. 6.