⇒ hệ phương trình vô nghiệm do phương trình 0x + 0y = 9 vô nghiệm.
Nhận xét: Hệ phương trình trên vô nghiệm.
⇒ hệ phương trình vô nghiệm do phương trình 0x + 0y = 9 vô nghiệm.
Nhận xét: Hệ phương trình trên vô nghiệm.
3, Cho hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}3x^2+2xy+y^2=11\\x^2+2xy+3y^2=17+m\end{matrix}\right.\)
a) Giải hệ phương trình với m = 0
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Cho hệ phương trình: m x − 2 y = 3 3 x + m y = 4 . Số giá trị của để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x > 0 và y < 0 là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho hệ phương trình 5 x + 2 y = - 3 3 x + y = - 2
Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình, khi đó - x . y 3 bằng
A. -1.
B. 1
C. 2
D. -2
Cho hệ phương trình x + y + 1 + 1 = 4 x + y 2 + 3 . x + y 2 x - y = 3 2 .Giả sử (x;y) là cặp nghiệm của hệ phương trình. Khi đó, A = 9x2 – 12y + 1 bằng
A. 3
B. 9
C. 4
D. 7
Cho hệ phương trình: m x + 3 m − 2 y + m − 3 = 0 2 x + m + 1 y − 4 = 0 . Hệ thức liên hệ giữa x và y độc lập đối với tham số m khi hệ phương trình có nghiệm duy nhất là:
A. x = − 1 + 15 6 y
B. y = − 1 − 15 6 x
C. x = − 1 − 15 6 y
D. y = − 1 + 15 6 x
C1: Trên hệ trục tọa độ Oxy, có bao nhiêu giá trị nguyên của m e [-10;10] để phương trình 2 + y ^ 2 - 2(m + 1) x + 4y + 7m + 5 = 0 là phương trình đường tròn? A.11 B.16 C.15 D.12 Câu 11 Phương trình √ x^2 -2x+4=4-x có một nghiệm là A.x=2 B.x=4 C.x=3 D. X=4
Cho hệ phương trình: m x − y = 2 3 x + m y = 5 ( m ≠ 0 ) . Giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y < 1 là:
A. m > 7 + 33 2 m < 7 − 33 2
B. m > − 7 + 33 2 m < − 7 − 33 2
C. − 7 − 33 2 < m < − 7 + 33 2
D. 7 − 33 2 < m < 7 + 33 2
Cho hệ phương trình x 2 + 3 x y - 3 ( x - y ) = 0 x 4 + 9 y ( x 2 + y ) - 5 x 2 = 0 Số cặp nghiệm không âm của hệ phương trình là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho hệ phương trình m x + ( m + 2 ) y = 5 x + m y = 2 m + 3 Giá trị cần tìm của tham số m để hệ phương trình có nghiệm y< 0 là :