Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. Cu(OH)2.
Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho các chất sau: glyxin, axit glutamic, etylamoni hiđrocacbonat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. KNO3.
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. KNO3.
Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A là:
A. Axit α-aminobutiric
B. Axit glutamic
C. Glyxin
D. Alanin
Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Cho dãy gồm các chất: axit axetic; ancol etylic; axit aminoaxetic, metylamoni clorua. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.