Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. KNO3.
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. Cu(OH)2.
Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3
Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. C2H5OH.
D. NaNO3.
Cho các chất: metylamoni axetat, alanin, natri đicacbonnat, nhôm hydroxit, kẽm oxi, axit glutamic. Có bao nhiêu chất trong số trên vừa phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl
A. 3
B .4
C. 6
D. 5
Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên của A là:
A. Axit α-aminobutiric
B. Axit glutamic
C. Glyxin
D. Alanin
Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Cr2(SO4)3
B. Cr2O3
C. CrO3
D. K2CrO4
Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch B. Lấy dung dịch B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 45,075.
B. 57,625.
C. 48,875.
D. 44,425.
Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15.55 gam muối. Vậy công thức của mol α-amino axit X là
A. lysin
B. Glyxin
C. alanin
D. valin