Chọn đáp án B
Ta n C O 2 = 0 , 12 và n H 2 O = 0 , 06 < n C O 2
Ta có n C = 0 , 12 ; n H = 2 n H 2 O = 0 , 12
Nhận thấy n C : n H = 0 , 12 : 0 , 12 = 1 : 1
⇒ Este X có số nguyên tử C = nguyên tử H
Chọn đáp án B
Ta n C O 2 = 0 , 12 và n H 2 O = 0 , 06 < n C O 2
Ta có n C = 0 , 12 ; n H = 2 n H 2 O = 0 , 12
Nhận thấy n C : n H = 0 , 12 : 0 , 12 = 1 : 1
⇒ Este X có số nguyên tử C = nguyên tử H
Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C8H8O2
C. C6H10O2
D. C6H8O2
Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O2.
B. C4H8O2
C. C6H8O2
D. C8H8O2
Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam V và 1,08 gam H 2 O . Công thức phân tử của X là
A. C 6 H 8 O 2
B. C 6 H 10 O 2
C. C 4 H 8 O 2
D. C 8 H 8 O 2
Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một este no, đơn chức, mạch hở X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Đốt cháy hoàn toàn 12,9 gam este đơn chức X, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H4O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C4H6O2
Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam este đơn chức X, thu được 10,752 lít CO2 (đktc) và 5,76 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este đơn chức X bằng oxi dư thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và 1,08 gam H2O. Mặt khác, 0,05 mol X phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,1
B. 10,8
C. 9,9
D. 9,0
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X (no, đơn chức, mạch hở), thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.