Đáp án : C
Este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2
CnH2nO2 + [(3n - 2)/2 ]O2 → n CO2 + n H2O
0,26/n 0,26
=> (0,26/ n)(14n + 32) = 7,8
<=> n = 2
Este là C2H4O2
Đáp án : C
Este no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2
CnH2nO2 + [(3n - 2)/2 ]O2 → n CO2 + n H2O
0,26/n 0,26
=> (0,26/ n)(14n + 32) = 7,8
<=> n = 2
Este là C2H4O2
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X (no, đơn chức, mạch hở), thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 27,9 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đôi C=C thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C5H10O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở cần 8,624 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2. Công thức phân tử của este là
A. C3H4O2.
B. C4H8O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C3H6O2
Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở cần 8,624 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2. Công thức phân tử của este là
A. C3H4O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C8H8O2
C. C6H10O2
D. C6H8O2
Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C8H8O2
C. C6H10O2
D. C6H8O2
Đốt cháy hoàn toàn 2,04 gam este X đơn chức thu được 5,28 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O2.
B. C4H8O2
C. C6H8O2
D. C8H8O2
Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 15,30
B. 12,24
C. 10,80
D. 9,18