các loài chim
cn ong thì phát tán hoa chứ
các loài chim
cn ong thì phát tán hoa chứ
Radon R 86 n 222 là chất phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân X. Biết rằng sự phóng xạ này toả ra năng lượng 12,5 (MeV) dưới dạng động năng của hai hạt sinh ra. Cho biết tỉ lệ khối lượng của hạt nhân X và hạt α là 54,5. Trong thực tế người ta đo được động năng của hạt α là 11,74 MeV. Sự sai lệch giữa kết quả tính toán và kết quả đo được giải thích là do có phát ra bức xạ γ. Tính năng lượng của bức xạ γ.
A. 0,518 (MeV).
B. 0,525 (MeV).
C. 0,535 (MeV).
D. 0,545 (MeV).
Một hạt nhân X đang đứng yên thì phát ra một hạt α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α có động lượng là K α . Động năng của hạt nhân Y bằng
A. K α 2 2 A
B. K α 2 2 ( A + 4 )
C. K α 2 2 ( A - 4 )
D. K α 2 ( A - 4 )
Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB , gọi O là trung điểm của AB . Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự biến đổi của động năng và thế năng của vật khi chuyển động :
A. Khi chuyển động từ O đến A , động năng của vật tăng.
B. Khi chuyển động từ B đến O, thế năng của vật tăng
C. Chuyển động từ O đến A , thế năng của vật giảm.
D. Khi chuyển động từ O đến B , động năng của vật giảm.
Vết của các hạt β - và β + phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường có dạng như hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy
A. chưa đủ dữ kiện để so sánh
B. động năng của hai hạt bằng nhau
C. động năng của hạt β - nhỏ hơn
D. động năng của hạt β + nhỏ hơn
Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclon của hạt nhân C 6 12 bằng số nuclon của hạt nhân C 6 14 .
B. Điện tích của hạt nhân C 6 12 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C 6 14 .
C. Số proton của hạt nhân C 6 12 lớn hơn số proton của hạt nhân C 6 14 .
D. Số nơtron của hạt nhân C 6 12 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C 6 14 .
Khi so sánh hạt nhân C 6 12 và hạt nhân C 6 14 , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclon của hạt nhân C 6 12 bằng số nuclon của hạt nhân C 6 14 .
B. Điện tích của hạt nhân C 6 12 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C 6 14 .
C. Số proton của hạt nhân C 6 12 lớn hơn số proton của hạt nhân C 6 14 .
D. Số nơtron của hạt nhân C 6 12 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C 6 14 .
Khi so sánh hạt nhân 6 12 C và hạt nhân C 6 14 , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclôn của hạt nhân 6 12 C bằng số nuclôn của hạt nhân C 6 14 .
B. Điện tích của hạt nhân 6 12 C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C 6 14 .
C. Số prôtôn của hạt nhân 6 12 C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân C 6 14 .
D. Số nơtron của hạt nhân 6 12 C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C 6 14 .
Chất phóng xạ P 84 210 o phát ra tia α và biến đổi thành P 82 206 b . Biết khối lượng các hạt là m P b = 205 , 9744 u , m P o = 209 , 9828 u ; m α = 4 , 0026 u . Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ , lấy u c 2 = 931 , 5 M e V . Xác định động năng của hạt α .
A. 5,3 MeV
B. 4,7 MeV
C. 6,0 MeV
D. 5,8 MeV
Khi so sánh hạt nhân C 6 12 và hạt nhân C 6 14 , phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số protôn của hạt nhân C 6 12 lớn hơn số protôn của hạt nhân C 6 14
B. Số nơtron của hạt nhân C 6 12 nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân C 6 14 .
C. Số nuclôn của hạt nhân C 6 12 bằng số nuclôn của hạt nhân C 6 14 .
D. Điện tích của hạt nhân C 6 12 nhỏ hơn điện tích của hạt nhân C 6 14