Đáp án B
Đại lượng T gọi là chu kì của dòng điện
Đáp án B
Đại lượng T gọi là chu kì của dòng điện
Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc ω. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/12 chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q 1 . Cường độ dòng điện cực đại là
A. 2 Q 1 ω .
B. 7 , 5 Q 1 ω .
C. Q 1 ω 3 .
D. 0 , 5 Q 1 ω .
Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i = 2 2 cos 100 πt + π / 3 A . Pha ban đầu của dòng điện là
A. 2 2 A
B. 100 πt + π / 3 rad
C. π / 3 rad
D. 100 πt rad
Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i = 4 cos 2 πt T A (với T > 0). Đại lượng T được gọi là:
A. Tần số góc của dòng diện
B. Chu kì của dòng điện
C. Tần số của dòng điện
D. Pha ban đầu của dòng điện
Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là f 1 và khi tần số là f 2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -π/6 và π/3 còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f 1 ?
A. 0,5.
B. 0,71.
C. 0,87.
D. 0,6
Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i = 4 cos ( 100 π t ) A Pha của dòng điện ở thời điểm t là:
A. 50 π t .
B. 0
C. 100 π t
D. 70 π t
Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sinφ
B. cosφ
C. tanφ
D. cotφ
Một đoạn mạch điện xoay chiều có φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sin φ
B. cos φ
C. tan φ
D. c o t φ
Cho một dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz. Nếu tại thời điểm ban đầu, t = 0, giá trị tức thời của dòng điện bằng 0 thì trong một giây đầu tiên, số lần cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng của nó là
A. 30 lần
B. 240 lần
C. 60 lần
D. 120 lần
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos(100 π t)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A