hai triệu không trăm mười bảy nghìn năm trăm ba mươi sáu
giá trị số 2 : 2 000 000
giá trị số 7 : 7000
lạc đề 2 triệu 20 triệu
Giá trị của chữ số 2 là 2000000
Giá trị của chữ số 7 là 7000
hai triệu không trăm mười bảy nghìn năm trăm ba mươi sáu
giá trị số 2 : 2 000 000
giá trị số 7 : 7000
lạc đề 2 triệu 20 triệu
Giá trị của chữ số 2 là 2000000
Giá trị của chữ số 7 là 7000
Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238
a) Viết số tự nhiên liền sau của só 2 835 917
b) Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917
c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238;
Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
35 627 449;
123 456 789;
82 175 263;
850 003 200.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 103.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 1379.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 8932.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 13 064.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 3 265 910.
đọc các số sau và nêu rỏ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào , lớp nào ?
67358;851904;3205700;195080126
nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau
103;1379;13064;8932;3265091
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 35 627 449;
b) 123 456 789;
c) 82 175 263;
d) 850 003 200.
a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thược hàng nào, lớp nào:
76 558 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126.
b) Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau :
103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064; 3 265 910.
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b) Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |