Bài 5: Nêu giá trị của chữ số 3 trong các số dưới đây
Số | 23,54 | 2,305 | 2,053 | 2,035 |
Giá trị của chữ số 3 |
|
|
|
|
Bài 5: Nêu giá trị của chữ số 3 trong các số dưới đây
Số | 23,54 | 2,305 | 2,053 | 2,035 |
Giá trị của chữ số 3 |
|
|
|
|
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 103.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 1379.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 8932.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 13 064.
Nêu giá trị của chữ số 3 trong số 3 265 910.
đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536
Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 931035
A. 9000
B. 90000
C. 900000
D. 9000000
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
35 627 449;
123 456 789;
82 175 263;
850 003 200.
đọc các số sau và nêu rỏ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào , lớp nào ?
67358;851904;3205700;195080126
nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau
103;1379;13064;8932;3265091
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 35 627 449;
b) 123 456 789;
c) 82 175 263;
d) 850 003 200.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số | 64 973 213 | 765 432 900 | 768 654 193 |
Giá trị của chữ số 4 | 4 000 000 | ||
Giá trị của chữ số 7 | |||
Giá trị của chữ số 9 |
Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238
a) Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thược hàng nào, lớp nào:
76 558 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126.
b) Nêu giá trị của mỗi chữ số 3 trong mỗi số sau :
103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064; 3 265 910.