Cho hàm số có đồ thị (C) y = 2 x + 1 x - 1 và đường thẳng d: y=x+m. Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm A và B. Với C( -2; 5) , giá trị của tham số m để tam giác ABC đều là
A.m=1
B.m=1 hoặc m=5
C.m=5
D.m=-5
Cho hàm số y = 2 x + 1 x + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 10 là:
A. m = -1 hoặc m = 6
B. 0 ≤ m ≤ 5
C. m = 0 hoặc m = 6
D. m = 0 hoặc m = 7
Cho (C) là đồ thị của hàm số y=(x-2)/(x+1) và đường thẳng d:y=mx+1. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A.
B.
C.
D.
Biết rằng đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 x - 1 cắt đồ thị hàm số y = x 2 - 3 x + 1 tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. A B = 3
B. A B = 2 2
C. A B = 1
D. A B = 2
Biết rằng đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x + 2 luôn cắt đường thẳng d:y=-x+m tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất
A.
B.
C.
D.
Có hai điểm A, B phân biệt thuộc đồ thị hàm số (C): y = x + 2 x - 1 sao cho A và B đối xứng với nhau qua điểm M(3;3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = x - 2 x + 1 Đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt và A B = 2 2 khi m nhận giá trị nào trong các giá trị nào sau đây?
A. m = 1
B. m = 5
C. m = -2
D. m = 8
Đồ thị (C) của hàm số cắt đường thẳng Δ: y = -x tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I(-1;1).
B. I(-2;2).
C. I(3;-3).
D. I(6;-6).
Biết rằng đồ thị hàm số y = x 3 - 4 x 2 + 5 x - 1 cắt đồ thị hàm số y = 1 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. A B = 2 2
B. A B = 3
C. A B = 2
D. A B = 1