Chọn: C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
Tọa độ giao điểm A 1 ; - 1 , B 2 ; - 1
Chọn: C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
Tọa độ giao điểm A 1 ; - 1 , B 2 ; - 1
Biết rằng đồ thị hàm số y = x 3 - 4 x 2 + 5 x - 1 cắt đồ thị hàm số y = 1 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB
A. A B = 2 2
B. A B = 3
C. A B = 2
D. A B = 1
Biết rằng đồ thị (C) của hàm số y = 2 x + 1 x + 2 luôn cắt đường thẳng d:y=-x+m tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng d:y=x-3 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 2 tại hai điểm phân biệt A và B phân biệt. Gọi d1, d2 lần lượt là khoảng cách từ A và B đến đường thẳng △ : x - y = 0 Tính d=d1+d
A.
B.
C. d = 6
D.
Biết rằng đồ thị hàm số y = x + 3 x - 1 và đường thẳng y = x – 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA;yA) và B(xB;yB). Tính yA + yB.
A. yA + yB = -2
B. yA + yB = 2
C. yA + yB = 4
D. yA + yB = 0
Biết rằng đồ thị hàm số y = x 3 - 4 x 2 + 5 x - 1 cắt đồ thị hàm số y=1 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn bằng AB.
A. AB=2
B. AB=3
C. AB= 2 2
D. AB=1
Cho hàm số: y = x3+2mx2+3(m-1)x+2 có đồ thị (C) . Đường thẳng d: y= - x+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A(0; -2); B và C. Với M(3;1) giá trị của tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 2 7 là
A. m=-1
B. m=-1 hoặc m=4
C. m=4
D. Không tồn tại m
Cho (C) là đồ thị của hàm số y=(x-2)/(x+1) và đường thẳng d:y=mx+1. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm A,B phân biệt thuộc hai nhánh khác nhau của (C)
A.
B.
C.
D.
Biết đường thẳng y = x - 2 cắt đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x - 1 tại hai điểm phân biệt A,B có hoành độ lần lượt x A , x B . Khi đó x A + x B là:
A. .
B. .
C. .
D..
Biết đường thẳng y = x-2 cắt đồ thị hàm số y = 2 x + 1 x - 1 tại hai điểm phân biệt A,B có hoành độ lần lượt x A , x B Khi đó x A + x B là: