Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4 π t + π /2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s
B. 1,50 s
C. 0,25 s
D. 1,00 s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4 cos ( 2 πt - π / 3 ) cm (t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200 g. Lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 5 cos 4 πt - 3 π 4 c m
B. x = 4 cos 4 πt - π 4 c m
C. x = 4 cos 4 πt - 3 π 4 c m
D. x = 5 cos 4 πt + 3 π 4 c m
Một vật có khối lượng m = 800 g dao động điều hòa. Biết thế năng của vật biến thiên với chu kì T = π / 20 s và có giá trị cực đại 0,4 J. Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 5 cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10 cos(10πt+π/3) .x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 5π s.
B. 5 s.
C. 0,2 s.
D. 0,032 s
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x 1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x 2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π = 3,14. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s)
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos 4 π t + π / 4 c m . Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2 , 5 s là
A. 2 , 5 π
B. 8 , 5 π
C. 0 , 5 π
D. 10 , 5 π
Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = -0,96cos ( 4 t + π / 4 ) (N) (t đo bằng s). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.