Trục căn thức ở mẫu biểu thức 2 a 2 - a với a ≥ 0; a ≠ 4 ta được:
A. - 2 a a + 4 a 4 - a
B. 2 a a - 4 a 4 - a
C. 2 a a + 4 a 4 - a
D. - 2 a a + 4 a 4 - a
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 3 6 + 3 a với a ≥ 0; a ≠ 12 ta được:
A. 6 + 3 a 12 + a
B. 6 - 3 a 12 + a
C. 6 + 3 a 12 - a
D. 6 - 3 a 12 - a
1) Với giá trị nào của x ta có \(x\sqrt{3}=-\sqrt{3x^2}\)
2) Đưa thừa số vào trong dấu căn của biểu thức \(ab^2\sqrt{a}\) với a > 0 ta được :
3) Khử mẫu của biểu thức \(a\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) (với a>0) ta được :
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
a ) 13 2 - 12 2 b ) 17 2 - 8 2 c ) 117 2 - 108 2 d ) 313 2 - 312 2
Trục căn thức ở mẫu biểu thức 4 3 x + 2 y với x,y ≥ 0; a ≠ 4 9 y ta được:
A. 3 x - 2 y 9 x - 4 y
B. 12 x - 8 y 3 x + 2 y
C. 12 x + 8 y 9 x + 4 y
D. 12 x - 8 y 9 x - 4 y
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
a ) 4 5 ; b ) 3 125 c ) 3 2 a 2 v ớ i a > 0
Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
√108(a + 7)^2
√81a^4b^7
√16a^5b^3 (a ≥ 0, b ≤ 0)
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: 17 2 - 8 2
Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính:
117 2 - 108 2