Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=0; x=2 có diện tích bằng 28 5 (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=-1; x=0 có diện tích bằng:
A. 2 5
B. 1 9
C. 2 9
D. 1 5
Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C) biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x = 0; x = 2 có diện tích bằng 28 5 (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x = − 1 ; x = 0 có diện tích bằng:
A. 2 5 .
B. 1 9 .
C. 2 9 .
D. 1 5 .
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. ∫ - 1 2 2 x 2 - 2 x - 4 d x
B. ∫ - 1 2 - 2 x 2 + 2 d x
C. ∫ - 1 2 2 x - 2 d x
D. ∫ - 1 2 - 2 x 2 + 2 x + 4 d x
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A. ∫ - 1 2 2 x 2 - 2 x - 4 d x
B. ∫ - 1 2 - 2 x + 2 d x
C. ∫ - 1 2 2 x 2 - 2 x + 4 d x
D. ∫ - 1 2 2 x - 2 d x
Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C) biết rằng (C) đi qua điểm A(-1;0) tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và 2 đường thẳng x=0, x=2 có diện tích bằng 28 5 (phần gạch chéo trong hình vẽ)
A. 2 5
B. 1 9
C. 2 9
D. 1 5
Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x = a x 3 + b x 2 + c , các đường thẳng x = − 1 , x = 2 và trục hoành (miền gạch chéo cho trong hình vẽ).
A. S = 51 8
B. S = 52 8
C. S = 50 8
D. S = 53 8
Cho hàm số y = f(x) và hàm số bậc ba y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Diện tích phần gạch chéo được tính bởi công thức nào sau đây?
A . S = ∫ - 3 - 1 [ f ( x ) - g ( x ) ] dx + ∫ - 1 2 [ g ( x ) - f ( x ) ] dx
B . S = | ∫ - 3 2 [ f ( x ) - g ( x ) ] dx |
C. S = ∫ - 3 - 1 [ g ( x ) - f ( x ) ] dx + ∫ - 1 2 [ f ( x ) - g ( x ) ] dx
D. S = ∫ - 3 - 1 [ g ( x ) - f ( x ) ] dx + ∫ - 1 2 [ g ( x ) - f ( x ) ] dx
Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A − 1 ; 0 . Tiếp tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x=0, x=2 bằng 28 5 (phần tô đậm trong hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d, đồ thị (C) và hai đường thẳng x= -1, x=0 có diện tích bằng
A. 2 5
B. 1 9
C. 2 9
D. 1 5
Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = - 1 ; x = 2 (như hình vẽ bên). Đặt a = ∫ - 1 0 f x d x , b = ∫ 0 2 f x d x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. S = b - a
B. S = b + a
C. S = a - b
D. S = - b - a