Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ được mô tả bởi đồ thị nào dưới đây
A. Đồ thị 1
B. Đồ thị 4
C. Đồ thị 2
D. Đồ thị 3
Điện dẫn suất σ của kim loại và điện trở suất ρ của nó có mối liên hệ mô tả bởi đồ
Mối liên hệ giữa điện trở suất của bán dẫn vào nhiệt độ được biểu diễn bằng đồ thị nào sau đây:
Một dây dẫn bằng kim loại ở 20 ° C có điện trở là 1 , 69.10 − 8 Ω . m . Biết hệ số nhiệt điện trở của kim loại là 4 , 3.10 − 3 K − 1 .
a, Tính điện trở suất của kim loại khi nhiệt độ là 400 ° C
b, Để điện trở suất của kim loại là 1 , 8.10 − 8 Ω . m thì nhiệt độ phải là bao nhiêu
Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng mối liên hệ giữa hiệu điện thế (U) và cường độ dòng điện (I) trong đoạn mạch chỉ có điện trở?
A.
B.
C.
D.
Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài l A đường kính d A thanh B có chiều dài l B = 2 l A và đường kính d B = 2 d A . Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau
A. ρ A = ρ B 4
B. ρ A = 2 ρ B
C. ρ A = ρ B 2
D. ρ A = 4 ρ B
Một dây bạch kim ở 20 ° C có điện trở suất ρ 0 = 10 , 6.10 − 8 Ω m . Tính điện trở suất ρ của dây dẫn này ở 500 ° C . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim là α = 3 , 9.10 − 3 K − 1
A. ρ = 31 , 27.10 − 8 Ω m
B. ρ = 20 , 67.10 − 8 Ω m
C. ρ = 30 , 44.10 − 8 Ω m
D. ρ = 34 , 28.10 − 8 Ω m
Đặt vào hai đầu đoạn mạch A, B như hình vẽ một điện áp u = 8 2 cos 100 π t (V) (ω không đổi). Nếu chỉ điều chỉnh biến trở thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (1). Nếu chỉ điều chỉnh điện dung của tụ điện thì đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch mô tả như hình (2). Biết P 1 = P 0 . Giá trị lớn nhất của P 2 là
A. 12 W
B. 16 W
C. 20 W
D. 4 W
Gọi E là suất điện động của nguồn điện, A là công của nguồn điện, q là độ lớn điện tích dương. Mối liên hệ giữa ba đại lượng trên được diễn tả bởi công thức nào sau đây?
A. E. q = A
B. q = A.E
C. E = q.A
D. A = q2. E