ta viết : 16x4 + 16x2y2 + 4y4
= (4x2)2 + 2 . 4x2 . 2y2 + (2y2)2
= ( 4x2 + 2y2 )2
ta viết : 16x4 + 16x2y2 + 4y4
= (4x2)2 + 2 . 4x2 . 2y2 + (2y2)2
= ( 4x2 + 2y2 )2
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x - x 2 5 x 2 - 5 = x . . . . . .
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x 2 + 8 2 x - 1 = 3 x 2 + 24 x . . . . . .
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: . . . . . x - y = 3 x 2 - 3 x y 3 y - x 2
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: - x 2 + 2 x y - y 2 x + y = . . . . . . . y 2 - x 2
Hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
a) 2 a 3 + 4 a 2 a 2 − 4 = . .. a − 2 với a ≠ ± 2 ;
b) 5 ( x + y ) 3 = 5 x 2 − 5 y 2 . .. với x ≠ y .
Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp và chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: x + 5 3 x - 2 = . . . . . x 3 x - 2
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 5 x 2 + 10 x x - 2 . . . . . = 5 x x - 2
Hãy điền vào chỗ trống một đa thức thích hợp để được đẳng thức: 2 x - 1 4 = 2 x - 1 . . . . 8 x + 4