Với `x >= 0,x \ne 1` có: `1/[\sqrt{x}-1] > 0` Mà `1 > 0`
`=>\sqrt{x}-1 > 0<=>\sqrt{x} > 1<=>x > 1` (t/m)
Vậy `x > 1` thì `1/[\sqrt{x}-1] > 0`
Với `x >= 0,x \ne 1` có: `1/[\sqrt{x}-1] > 0` Mà `1 > 0`
`=>\sqrt{x}-1 > 0<=>\sqrt{x} > 1<=>x > 1` (t/m)
Vậy `x > 1` thì `1/[\sqrt{x}-1] > 0`
Cho biểu thức M=\(\dfrac{\sqrt{x}+5}{\sqrt{x}+2}\)
ĐK: x≥0
Tìm GTLN của
B= 1/M - \(\dfrac{\sqrt{x}}{27}\)
A= 1/M - \(\dfrac{\sqrt{x}+5}{12}\)
cho biểu thức A\(\left(1+\dfrac{1}{\sqrt{X}}\right)\div\left(\dfrac{1}{\sqrt{X}}-\dfrac{1}{\sqrt{X-X}}\right)+\dfrac{5}{\sqrt{X}}\)với x lớn hơn 0;x≠1
a)rút gọn biểu thức a
b)tìm x để a =5
c)tìm x để A lớn hơn 4
giải rõ ra cho mik ạ
rút gọn các biểu thức sau:
a) \(\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)-\sqrt{x^3}\) với x lớn hơn hoặc = 0
b) \(\left(\dfrac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2\left(\dfrac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\) với a lớn hơn hoặc = 0
Rút gọn Biểu thức sau:
\(P=\left(\dfrac{1}{2\sqrt{x}}-\dfrac{\sqrt{x}}{2}\right)^2.\left(\dfrac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\right)\)với x lớn hơn 0 và x khác 1
P=\(\dfrac{2\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\), x khác 1, x lớn hơn hoặc = 0.
Hãy tìm GTNN của P
cho phương trình : x2-2(m+1)x+m+3=0
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng lớn hơn 1
cho pt : x2- 2(m+1)x+4m=0
tìm đk của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt cùng lớn hơn 1
Cho biểu thức Q = \(\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-1}\right).\left(x+\sqrt{x}\right)\) (x lớn hơn hoặc bằng 0, x khác 1)
a, Rút gọn Q
b, Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên.
M= \(\dfrac{3}{2}\sqrt{32x}-\dfrac{1}{3}\sqrt{18x}+\dfrac{2}{5}\sqrt{50x}-4\sqrt{2x}\) (x lớn hơn hoặc bằng 0)
giải chi tiết giúp mk vớiiiii ạ
Cho biểu thức P= \(\left(\dfrac{3\sqrt{x}-x}{x-9}+1\right):\dfrac{x-4}{x+5\sqrt{x}+6}\)với x lớn hơn bằng 0, x khác
4,9
Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của
x
để
P <0
?