1) trong các dãy số sau, dãy nào là một cấp số cộng
a) -8,-6,-4,-2,0,2
b) 1,4,7,10,12,15
c) 1,1,1,1,2,2,2
2) cho cấp số cộng \(u_n=3n+1\) tìm 4 số hạng đầu và công sai của cấp số cộng
giải bất phương trình
a) \(5^x>125\)
b) \(4^x< 16\)
c) \(6^x\le36\)
d) \(\left(\dfrac{1}{4}\right)^x>32\)
1. tìm x và y để 4 số 2; x; 8; y lập thành một cấp số cộng
2. tìm a và b để 4 số a; 5; b + 1; 13 lập thành một cấp số cộng
11) \(\lim\limits_{x->1}\) \(\dfrac{3_{\sqrt{4x-1}-\sqrt{4x-3}}}{x-1}\)
11) \(\lim\limits_{x->4}\dfrac{4x-1}{x^2-8x+16}\)
12) \(\lim\limits_{x->2}\)\(\dfrac{4-x^2}{x^3-8}\)
13) \(\lim\limits_{x->+\infty}\left(3_{\sqrt{x^3+4x^2}-x}\right)\)
Cho các dãy số sau
1. u n = − 3 n − 1 5
2.un = 3n -1
3. u n = 2 n − 1 3
4.un = n3
Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1) tìm x để 3 số x + 2; x + 4; 4x + 8 lập thành 1 cấp số nhân
2) tìm x để 3 số 1; 5; 2x + 4 lập thành 1 cấp số nhân
1) tìm x để 3 số x + 2; x + 4; 4x + 8 lập thành 1 cấp số nhân
2) tìm x để 3 số 1; 5; 2x + 4 lập thành 1 cấp số nhân
Tính \(\lim\left(1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{16}+...+\dfrac{1}{n^2}\right)\).
Sử dụng những kiến thức tính đến bài "Bài 1: Giới hạn của dãy số". Giải thích chi tiết bước làm.
Tính \(\lim\left(1+\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{16}+...+\dfrac{1}{n^2}\right)\).
Sử dụng những kiến thức đã học tính đến bài "Bài 1: Giới hạn của dãy số". Giải thích chi tiết bước làm.
dãy số nào là 1 cấp số cộng ( giải chi tiết )
a) 10; 5; 0; -4; -9; -14
b) -2; 5; 12; 19; 29
c) -3; -3; -3; -3; -3
d) \(u_n=n^2\)
e) \(u_n=1-4n\)
f) \(u_n=2-5n\)